Đề thi thử đại học môn Hóa khối A,B năm 2014 có đáp án (P10)

TUyensinh247 tiếp tục cập nhật Đề thi thử đại học Môn Hóa khối A,B năm 2014 có đáp án (P10) THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng mời các em tham khảo dưới đây.

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014 - THPT VĨNH BẢO, HẢI PHÒNG

Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn phương án trả lời A,B,C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh 40 câu ( Từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, CH3CHO.

B. CH3COCH3, CH3CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.

C. CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH.

D. C2H5COOH, CH3CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.

Câu 2. Cho các chất : glucozơ, fructozơ, axit acrylic, axeton, phenol , stiren, naphtalen . Số chất có thể làm mất màu dung dịch nước brom là .

A. 6.                      B.5.                     C. 4.                            D. 7.

Câu 3. Nguyên tử R có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là np2n+1 thì.

1. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O7

2. Nguyên tử R có 1e độc thân

3. Khi cho dung dịch HR tác dụng với dung dịch AgNO3 loãng th. thu được kết tủa

4. Độ âm điện của R lớn hơn độ âm điện của oxi

Các phát biểu đúng là

A.1, 2                           B.3, 4                          C. 1,                       4 D. 2, 4

Câu 4. Chất béo X có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg X, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420 kg

NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối

lượng xà phòng (kg) thu được là

A. 10,3425               B. 10,3445               C. 10,3435                 D. 10,3455

Câu 5. Cho lần lượt các chất: phenol, ancol benzylic, ancol anlylic tác dụng lần lượt với Kali, dung dịch NaOH,

dung dịch nước brom và dung dịch NaHCO3 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4

Câu 6. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích là N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là

A. 59,46%              B. 68,75%                C. 26,83%                        D. 42,3%

Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: X¾¾®Y® X. Trong số các chất CH3CHO, C2H4, C2H5OH, C2H5Cl số chất thỏa mãn với điều kiện của X là

A. 3                            B. 4                                C. 2                                D. 1

Câu 8. Số đồng phân axit và este có công thức phân tử C4H8O2 là

A. 4                          B.5                           C. 3                                 D. 6

Câu 9. Để trung hoà 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dd NaOH 2M. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Số mol p-crezol trong 28,8 gam hỗn hợp bằng

A. 0,4 mol                    B. 0,1 mol.                  C. 0,2 mol                 D. 0,3 mol

Câu 10. Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là

A. 2,1                       B. 1,8                  C. 1,9                            D. 1,6

Câu 11. Dung dịch nào sau đây có pH>7

A. NaHSO4                    B. NaHCO3              C. Al(NO3)3                   D. NH4Cl

Câu 12. Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối là:

A. 0,3 M                   B. 0,45 M                   C. 0,42 M                        D. 0,40 M

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256 lít CO2(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH , thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là:

A. 2,42 gam                  B. 2,62 gam             C. 2,35 gam              D. 2,484 gam

Câu 14. Nhiệt phân các chất sau trong bình kín không có oxi. (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl, NH4NO2,Ca(HCO3)2, NH4HCO3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?

A. 3                       B. 5                     C. 4                              D. 6

Câu 15. Cho các phản ứng sau:

Fe + Cu2+ _Fe2+ + Cu; 2Fe2+ + Cl2 _ 2Fe3+ +2Cl-; 2Fe3+ + Cu _2Fe2+ + Cu2+

D.y chất và ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa

A. Cu2+, Fe3+, Cl2 , Fe2+ B. Fe3+, Cl2, Cu2+, Fe2+ C. Cl2 , Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Cl2 , Cu2+, Fe2+, Fe3+

Câu 16. Cho các phản ứng hoá học sau:

1. C6H5CH(CH3)2  ------ O2, H3O ---->       2. CH3CH2OH + CuO    ----to-----> 

3. CH2 = CH2 + O2 ------to ,xt--------->   4. CH3 – C ≡ C-CH3 + H2O -----HgSO4 ,to-->

5. CH2=CH-Cl + NaOH  ---to cao,P cao-->   6. CH ≡ CH + H2O  ---HgSO4 ,to--------> 

7. CH3CHCl2 + NaOH ---to------->  8. HCOOCH2CH=CH2 + H2O -----H+ ,to-------> 

9. CH4 + O2 ----to ,xt------->   10. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH -----to--------> 

Tổng số các phản ứng trên có thể tạo ra sản phẩm là anđehit là:

A. 5                  B. 7                           C. 8                                   D. 6

Câu 17. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

Câu 18. Trong các thí nghiệm sau:

(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (b) Nhiệt phân amoni nitrit.

(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc. (d) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3.

(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2 (g) Cho dd H2O2 tác dụng dd KMnO4/ H2SO4loãng.(n) Cho NaI tác dụng với dd axit H2SO4 đặc, nóng. (k) Cho SiO2 tác dụng với dd HF .Số lượng đơn chất được tạo thành từ các thí nghiệm là

A. 6                      B. 5                             C. 4                                    D. 7

Câu 19. Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ và màng ngăn xốp). Khi ở anot có 5,04 lít khí (đktc) thoát ra thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot tăng là

A. 6,0 gam                B. 8,4 gam                      C. 12,8 gam               D. 9,6 gam

Cau 20. Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 2,688 lít và 64,94 gam                                 B. 2,24 lít và 56,3 gam.               C. 2,688 lít và 67,7 gam                                    D. 2,24 lít và 59,18 gam

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A và một este B (B hơn A một nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 0,2 mol CO2. Vậy khi cho 0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì khối lượng bạc thu được là

A. 32,4 gam           B. 21,6 gam             C. 43,2 gam               D. 16,2 gam

Câu 22. Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn chứa phenol và anilin hòa tan trong ankylbenzen( dung dịch X) . Sục khí hiđrocloua đến dư vào 100 ml dung dịch X thì thu được 1,295 gam kết tủa . Nhỏ từ từ nước brom vào 100 ml dung dịch X và lắc kĩ cho đến khi ngừng tạo kết tủa trắng thì hết 300 gam nước brom 3,2%. Nồng độ mol của anilin và phenol trong dung dịch X lần lượt là:

A. 0,1M và 0,2M         B. 0,1M và 0,1M         C. 0,2M và 0,2M         D. 0,2M và 0,1M

Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng:

A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng

đó khi thôi tác dụng .

B. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.

C. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên.

D. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit.

Câu 24. Dung dịch X chứa ion Ba2+, Na+, HCO3

-, Cl- với số mol của Cl- là 0,1 mol. Cho 1/2 X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,94 gam kết tủa. Cho 1/2 X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 5,91 gam kết tủa. Nếu đun sôi đến cạn dung dịch X th. thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 14,53.                   B. 14,47.                     C. 12,21.                    D. 12,67.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2 , 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 , trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí . Công thức phân tử của X là:

A. C3H9N                 B. CH5N                 C. C2H7N                     D. C3H5N

Câu 26. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH ( tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)

A. 11,616 gam          B. 11,4345 gam            C. 14,52 gam               D. 10,89 gam

Câu 27. Cho a mol bt km vào dung dch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điu kin lin hgia a và b để sau khi kết thúc phn ng dung dch cha 3 mui?.

A. b ≥ 2a           B. b > 2a             C. b = 2a/3                     D. a ≥ 2b

Câu 28. X là este ca glyxin có phân tkhi bng 89. Cho m gam X tác dng vi dung dch NaOH dư, đun nóng.Toàn blượng ancol thu được sau phn ng được dn qua ng sứ đựng CuO dư, đun nóng. Sn phm hơthu được cho tác dng vi AgNO3/NH3 dư thu được 6,48 gam Ag. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá trị ca m là:

A. 2,670 gam.        B. 5,340 gam.           C. 1,780 gam.              D. 1,335gam.

Câu 29. Thc hin các thí nghim sau:

(1) Cho dung dch NaOH dư vào dung dch Ca(HCO3)2;

(2) Cho Ca vào dung dch Ba(HCO3)2;

(3) cho Ba vào dung dch H2SO4 loãng;

(4) Cho H2S vào dung dch FeSO4;

(5) Cho SO2 đến dư vào dung dch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dch BaCl2;

(7) Dung dch NaAlO2 hoc Na[Al(OH)4] dư vào dung dch HCl

Strường hp xut hin kết ta khi kết thúc thí nghim là

A. 4                         B. 5                               C. 7                                  D. 6

Cau 30. Dung dch X cha dung dch NaOH 0,04M và dung dch Ca(OH)2 0,02M. Sc 7,84 lít khí CO2 đkc vào 5 lít dung dch X thì khi lượng kết ta thu được là.

A. 8 gam             B. 10 gam               C. 15 gam                     D. 5 gam

31. Có 4 dung dch riêng bit: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có ln CuCl2). Nhúng vào mi dung dch mt thanh st nguyên cht. Strường hp ăn mòn đin hoá là

A. 2                  B. 3                            C. 4                            D. 1

32. 30oC phn ng aA + bB cC + dD kết thúc sau 40 phút. Biết rng, ctăng nhit độ lên 10oC thì tđộ phn ng tăng lên 2 ln. Nếu thc hin phn ng 60oC thì phn ng trên kết thúc sau:

A. 20 phút                    B. 30 phút                    C. 10 phút                     D. 5 phút

33. Nung nóng hn hp X gm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,2 mol H2 vi xúc tác Ni thu được hn hp Y có tỉ khi hơi so vi H2 là 21,6. Hn hp Y làm mt màu ti đa m gam brom trong CCl4. Giá trca m là .

A. 80                    B.  72                    C. 30                                  D. 45

34. ng vi công thc C4H10O3 có bao nhiêu đồng phân bn chcha nhóm chc –OH trong phân tcó thể hoà tan được Cu(OH)2 ?

A. 4                       B. 2                      C. 3                                      D. 1

35. Cho 200 ml dung dịch axit photphoric 1M c dụng vi 250 ml dung dịch cha natri hiđroxit 0,5M kali hiđroxit 0,5M. Sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X th. thu được số gam mui khan

A. 27, 10.               B. 31,60.                    C. 35, 20.                   D. 39,50.

36. Hai nguyên tX Y tng số hạt cơ bản proton, nơtron, electron 142. Trong đó tng số hạt mang đin nhiu hơn số hạt không mang đin 42. Tỉ lsproton của ion X2+ ion Y3+ 10/13. trng thái cơ bn se độc thân của nguyên tX ion Y3+ ln lượt

A. 2 và 3                B. 0 và 4                 C. 0 và 5                     D. 2 và 4

37. Cho các cht sau : axetilen, axit fomic, fructozơ, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,sacarozơ, natri fomat, vinylaxetilen ln lượt vào dung dch AgNO3/NH3. Trong điu kin thích hp strường hp có phn ng khử được ion Ag+

A. 7                      B. 6                           C. 5                             D. 8

38. Hiđrocacbon X có công thc phân tC6H10. X tác dng vi dung dch AgNO3 trong dung dch NH3 to kếta vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là

A. 3,3-đimetylbut-1-in.                             B. 3,3-đimetylpent-1-in.                       C. 2,2-đimetylbut-3-in.                              D. 2,2-đimetylbut-2-in.

39. Cho c thí nghim sau:

(1) Cho dung dch NaOH tác dng vi dung dch NaHCO3

(2) Cho dung dch BaCl2 tác dng vi dung dch NaHCO3

(3) Cho dung dch Na2CO3 tác dng vi dung dch AlCl3

(4) Cho dung dch CH3COONH4 tác dng vi dung dch HCl

(5) Cho dung dch KHSO4 tác dng vi dung dch NaHCO3

Sthí nghim xảy ra phản ng a học

A. 4                       B. 3                     C. 6                                D . 5

40. Xenlulozơ trinitrat được điu chế taxit nitric và xenlulozơ (hiu sut phn ng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cn V( lít) dung dch axit nitric 96% (d=1,5 g/ml). Giá trca V là

A. 11,50.                  B. 6,56.                     C. 16,40.                      D. 7,29.

II. Phần riêng (10 câu) (Thí sinh chỏ được chọn một trong 2  phần A hoặc B)

Phần A: Theo chường trình chuẩn (Từ câu 41 đến 50)

41. Dãy các cht được sp xếp theo chiu tăng dn lc axit là:

A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. B. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH.

C. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3CH2COOH, HCOOH.

42. X là mt anđehit mch hcó snguyên tC trong phân tnhhơn 4. Cho 1 mol X tác dng vi lượng dư dung dch AgNO3 trong NH3 thu được 2 mol Ag; mt khác 1 mol X phn ng ti đa 2 mol H2. Phân tkhca X là : A. 54 B. 56 C. 72 D. 44

43. Cho các phát biu sau:

(a)Các kim loi kim đều tan tt trong nước.

(b)Các kim loi Mg, Fe, K và Al chỉ điu chế được bng phương pháp đin phân nóng chy.

(c)Các kim loi Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dch thành Ag.

(d)Khi cho Al vào dung dch FeCl3 dư thu được kim loi Fe.

Sphát biu đúng là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

44. Hòa tan hoàn toàn hn hp gm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dch HNO3 thì thu được 0,07 mol hn hp X gm 2 khí không màu và dung dch Y. Cô cn Y được 49,9 gam hn hp mui. Smol HNO3 đãphn ng là

A. 0,75                     B. 0,72                      C. 0,67                        D. 0,73

45. Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino.

A. Valin.              B. Axit Glutamic.            C. Lysin.                             D. Alanin.

46. Đốt 4,2 gam st trong không khí thu được 5,32 gam hn hp X gm st và các oxit st. Hòa tan hết X bng 200 ml dung dch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sn phm khduy nht ca N+5). Giá trca a là

A. 1,2                    B. 1,1                      C. 1,3                          D. 1,5

47. Cho các cp cht sau:

(a) Khí Cl2 và khí O2. (b) Khí H2S và khí SO2.

(c) Khí H2S và dung dch Pb(NO3)2. (d) CuS và dung dch HCl.

(e) Khí Cl2 và dung dch NaOH.

Scp cht xy ra phn ng hoá hc nhit độ thường là

A. 4                           B. 3                               C. 2                               D. 1

48. Hn hp X gm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X cn V lít O2 (đktc), hp thhết sn phm cháy vào mt lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết ta. Giá trca V là:

A. 16,8.               B. 11,2.                    C. 7,84.                      D. 8,40.

49. Cho cân bng hoá hc sau: 2NH3 (k) Û N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhit độ ca hthì tkhi ca hn  hp so vi hiđro gim. Nhn xét nào sau đây là đúng?

A. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.

C. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

D. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

50. Cho hn hp X gm CH4, C2H4 và C2H2. Ly 8,6 gam X tác dng hết vi dung dch brom (dư) thì khlượng brom phn ng là 48 gam. Mt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hn hp khí X tác dng vi lượng dư dung dch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết ta. Phn trăm thtích ca CH4 có trong X là

A. 50%.                     B. 20%                             C. 25%                        D. 40%

Phần B: Theo chương trình nâng cao ( Từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51. Cho hỗn hợp X gồm CaO, NH4Cl, KHCO3, CaCl2 (với số mol mỗi chất bằng nhau) vào nước dư, nóng đến phản ứng hoàn toàn th. thu được dung dịch chứa

A. KHCO3, KOH, CaCl2, NH4Cl                               B. CaCl2, KCl

C. CaCl2, NH4Cl                                                  D. CaCl2, Ca(HCO3)2

Câu 52. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các mẫu bột kim loại sau: Mg, Al, Fe, Ba

A. H2O      B. Dung dịch Na2SO4     C. Dung dịch H2SO4 loãng     D. Dung dịch NaOH

Câu 53. Hòa 3,79 gam hn hp X gm Al và Zn (tlmol 2 : 5) vào dung dch cha 0,394 mol HNO3 được dung dch Y và V ml khí N2(đktc). Để phn ng hết vi các cht trong Y thu được dung dch trong sut cn va đủ 3,88 lít NaOH 0,125M. Giá trV là

A. 268,8.               B. 112.                      C. 358,4.                       D. 352,8.

Câu 54. Số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom và số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường có cùng công thức phân tử C4H8 lần lượt là

A. 4 và 3 .                  B. 5 và 4 .                    C. 6 và 4.                     D. 3 và 3.

Câu 55. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là

A. 18,68                B. 23,32                C. 31,44                        D. 12,88

Câu 56. Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là

A. 2                   B. 3                         C. 5                              D. 4

Câu 57.Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?

A. Axetilen, metanal, mantozơ.           B. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.

C. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat.       D. Metanol, metyl fomat, glucozơ.

Câu 58. Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là

A. 50%                     B. 55,5%            C. 45%                          D. 72,5%

Câu 59. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;

(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;

(g) Đốt Ag2S trong không khí;

(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ .

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

A. 4                        B. 5                                 C. 2                                  D. 3

Câu 60. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(aPhenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.

(b)Phenol tan được trong dung dịch KOH.

(c)Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.

(d)Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.

(e)Phenol là một ancol thơm.

Số phát biểu đúng là

A. 4                      B. 5                              C. 3                          D.2

 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014 - THPT VĨNH BẢO, HẢI PHÒNG

1A

2C

3D

4A

5A

6A

7B

8D

9B

10B

11B

12D

13C

14C

15C

16B

17B

18B

19D

20C

21C

22B

23B

24D

25C

26D

27B

28D

29B

30D

31A

32D

33B

34C

35A

36C

37B

38A

39A

40D

41B

42B

43D

44D

45C

46B

47B

48B

49C

50A

51B

52C

53A

54B

55A

56C

57B

58C

59D

60C

Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật các phần tiếp theo mời các em chú ý theo dõi nhé!

Tuyensinh247 tổng hợp