Tuyensinh247 gửi tới các em đề thi thử đại học môn Sinh khối B của trường THPT Lê Quang Chí, Hà Tĩnh. Đề gồm 50 câu và kèm theo đáp án
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH NĂM 2014 - THPT LÊ QUẢNG CHÍ, HÀ TĨNH
Câu 1: Biết gen trội là trội hoàn toàn, không có đột biến xẩy ra. Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Cho phép lai
P: ♂ AaBbDdEeHh x ♀ aaBbddEehh. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ (♀) là:
A. 9/128 B. 1/128 C. 1/16 D. 1/256
Câu 2: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hóa cho các axit amin tương ứng là: 5’ XUG 3’ – Leu; 5’GUX 3’ – Val; 5’ AXG 3’ – Thr; 5’ GXA 3’ – Ala. Từ đoạn mạch gốc chứa 4 mã di truyền của một gen không mãnh có trình tự các đơn phân 5’ XAGXGTGAXXAG 3’. Phiên mã tổng hợp đoạn mARN
Theo nguyên tắc dịch mã thì tử đoạn mARN này sẻ tổng hợp được đoạn polipeptit có trình tự axit amin là
A. Val – Ala - Leu – Val B. Leu – Val – Thr – Val
C. Leu- Val- Thr – Leu D. Val – Ala – Leu – Thr
Câu 3: Cho lai 2 cây lưỡng bội có kiểu gen Aa và aa với nhau, ở đời con thu được 1 cây tứ bội có kiểu gen Aaaa. Đột biến tứ bội này xảy ra ở
A. lần giảm phân I hoạc giam phân II của cả bố và mẹ
B. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Aa
C. lần giẩm phân I của cơ thể Aa và giảm phân I hoạc giảm phân II của cơ thể aa
D. lần giảm phân II của cả bố và mẹ
Câu 4: Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi tạo ADN tái tổ hợp, gen đánh dấu đã được gắn sẵn vào
A. tế bào nhận B. Gen cần chuyển C. enzim restritaza. D. thể truyền
Câu 5: 1 cặp vợ chồng đều bình thường đã sinh ra 1 cậu con trai bị mù màu và bị claiphenter. Người con này đã nhận giao tử đột biến từ.
A. bố B. mẹ C. bố hoạc mẹ D. bà nội
Câu 6: Quần thể bị diệt vong khi:
A. chỉ có nhóm tuổi trước sin h sản B. chỉ có nhóm tuổi sau sinh sản
C. chỉ có nhóm tuổi sinh sản D. chỉ có nhóm tuổi trước sinh sản và sau sin h sản
Câu 7: Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen có trong nhóm liên kết?
1- Đột biến mất đoạn 2- Đột biến lặp đoan
3- Đột biến đảo đoạn 4- Đột biến chuyển đoạn trên cùng 1 NST
Phương án đúng là:
A. 2,3. B. 1,2. C. 3,4 D. 2,3,4
Câu 8: Các bộ ba trên m ARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3, GAU5, ; 3, AAU5, ; 3, AGU5, ; B. 3, UAG5, ; 3, UAA5, ; 3, AGU5, ;
C. 3, UAG5, ; 3, UAA5, ; 3, UGA5, ; D. 3, GAU5, ; 3, AAU5, ; 3, AUG5, ;
Câu 9: Gen A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành 2 phép lai
- Phép lai 1: mắt đỏ x mắt nâu 25 % đỏ, 50 % nâu, 25 % vàng♀♀
- Phép lai 2: vàng x vàng 75 % vàng, 25 % trắng.
Các tính trạng xếp theo thứ tự trội đến lặn là
A. đỏ nâu vàng trắng B. nâu đỏ vàng trắng
C. nâu vàng đỏ trắng D. vàng nâu đỏ trắng
Câu 10: Một quần thể có 0,49 AA: 0,42 Aa: 0,09 aa. Tần số tương đối của alen A là
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,7
Câu 11: Có 2 quần thể cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 750 cá thể, trong đó tần số A là 0,6. Quần thể thứ 2 có 250 cá thể, trong đó lần số alen A là 0,4. Nếu toàn bộ cá thể ở quần thể 2 di cư vào quần thể 1 thì ở quần thể mới, alen A có tần số là
A. 0,55 B. 0,45 C. 1 D. 0,5
Câu 12: Ở một loài động vật, sự có mặt của 2 alen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu lông đỏ, thiếu một trong 2 alen trội A hoặc B thì lông có màu vàng, kiểu gen aabb quy định lông màu trắng. Cho 2 cá thể lông màu vàng giao phối với nhau, tất cả các cá thể ở đời con đều có lông màu đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối tự do được F2, theo lý thuyết trong các cá thể lông vàng ở F2, cá thể thuần chủng có tỉ lệ
A. 1/8 B. 3/16 C. 1/3 D. 1/4
Câu 13: một gen có tổng số 150 chu kỳ xoắn và có 3600 liên kết hidro. Gen nhân đôi 3 lần, Số Nu loại A có trong các gen hoàn toàn mới là
A. 5400 B. 7200 C. 6300 D. 3600
Câu 14: Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. Biến đổi vốn gen của quần thể dẫn tới hình thành loài mới
B. đột biến, biến dị tổ hợp và chon lọc làm biến đổi quần thể
C. phân chia loài thành các nhóm phân loại nhỏ hơn
D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài
Câu 15: Ở sinh vật nhân sơ có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì
A. mã di truyền có tính đặc hiệu B. mã di truyền có tính thoái hóa
C. AND của vi khuẩn có dạng vòng D. gen của vi khuẩn có cấu trúc theo Operon
Câu 16: Người bị hội chứng Đao được phát sinh do sự kết hợp giữa
A. một giao tử ( n + 1) có 2 NST số 21 và một giao tử (n) có 1 NST số 21
B. Một giao tử( n+ 1) có 2 NST số 21 và một giao tử (n + 1) có 2 NST số 21
C. Một giao tử( n+ 1) có 2 NST số 23 và một giao tử (n + 1) có 2 NST số 19
D. Một giao tử( n+ 1) có 2 NST số 23 và một giao tử (n ) có 2 NST số 23
Câu 17: Cho 5 tế bào sinh tinh của một loài động vật có kiểu gen AaBbXY, giảm phân bình thường. Theo lý thuyết tối đa tạo ra số loại tinh trùng là:
A. 6 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 18: ở cà độc dược (2n = 24 ) có 1 thể đột biến, trong đó ở 1 chiếc của NST só 1 bị mất 1 đoạn, Ở 1 chiếc của NST số 5 bị đảo 1 đoạn, ở NST số 3 được lặp 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân ly bình thường thì giao tử đột biến sẽ có tỷ lệ:
A. 25 % B. 12,5%. C. 87.5%. D. 75%.
Câu 19: Cho các hiện tượng sau
1- gen điều hòa của Opern lac bị đột biến dẫn tới protein ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian và mất chức năng sinh học
2- vùng khởi động của Operon Lac bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết với en zim ARN polimeraza
3- gen cấu trúc Z bị đột biến dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị biến đổi không gian và không trở thành enzin xúc tác
4- vùng vận hành của Operon Lac bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết với protein ức chế
5- Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết với enzim ARN polimeraza
Trong các trường hợp trên những trường hợp không có đường Lac tozo nhưng Operon Lac vẫn thực hiện phiên mã là
A. 2, 4,5 B. 1, 3, 4 C. 1, 4, 5 D. 1, 3, 5
Câu 20: Một cặp vợ chồng bình thường. Người vợ có anh trai bị bệnh bạch tạng, người chồng có bố bị bạch tạng, các người khác trong 2 gia đình đều bình thường. Biết bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định và không có đột biến xẩy ra. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh 2 người con một người bình thường và một người bị bệnh bạch tạng là:
A. 5/18 B. 3/8 C. 1/8 D. 1/4
Câu 21: Cho các cặp cơ quan:
1- gai cây xương rồng và gai cây hoa hồng; 2- gai cây xương rồng và lá cây lúa
3- tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người; 4- cánh bướm và cánh chim
Những cặp cơ quan tương đồng:
A. 1,4 B. 2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,3
Câu 22: Quan sát quá trình giảm phân tạo tinh trùng của 1000 tế bào có kiểu gen người ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Vậy đã xẩy ra tần số hoán vị gen là
A. 20 % B. 5% C. 10 % D. 25 %
Câu 23: Những phương pháp nào sau đây luôn luôn tạo được dòng thuần chủng.
1- Cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, kết hợp với chọn lọc
2- Cho 2 cá thể không thuần chủng của 2 loài khác nhau, lai với nhau được F1, tứ bội hóa F1 thành thể tứ bội
3- Cho 2 cá thể không thuần chủng của cùng 1 loài lai với nhau được F1, tứ bội hóa F1 thành thể tứ bội
4- Dùng cooonssixin tác động lên giảm phân I tạo giao tử lưỡng bội, 2 giao tử lưỡng bội thụ tinh tao ra hợp tử tứ bôi
Phương án đúng:
A. 2,3 B. 1,2 C. 1,2,3,4 D. 1,3
Câu 24: Trong quá trình nhân đôi AND, tính theo chiều trượt của en zim tháo xoắn chuỗi polinu bổ sung với mạch khuôn nào sau đây được tổng hợp gián đoạn
A. chuỗi có chiều 3’- 5’ B. chuỗi được kéo dài theo chiều 5’ – 3’
C. chuỗi có chiều 5’- 3’ D. chuỗi kéo dài theo chiều 3’ -5’
Câu 25: Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn.Ở phép lai
x , nếu xẩy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số 40 % thì kiểu hình
A-B-D- ở đời con sẻ có tỉ lệ
A. 40,5% B. 44,25 % C. 38,5 % D. 29,5 %
Câu 26: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit:
1- AND; 2- mARN; 3- axit amin;
4- tARN; 5- riboxom
Phương án đúng là
A. 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 2, 3 ,4 D. 2, 3, 4, 5
Câu 27: Biết hàm lượng AND nhân trong một tế bào sinh tinh của một loài động vật là 6,6pg. Trong trường hợp phân bào bình thường, hàm lượng AND nhân của mỗi tế bào khi đang ở kì sau của giảm phân II là
A. 3,3pg B. 26,4 pg C. 13,2 pg D. 6,6pg
Câu 28: Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với gen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D nằm trên NST X quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d quy định mắt trắng. Phép lai: XX x XY cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tần số hoán vị gen là
A. 10% B. 15 % C. 40 % D. 20 %
Câu 29: Ở trường hợp nào sau đây, đời con được sinh ra là kết quả của quá trình tự đa bội?
A. AABB x DDEE AABBDDEE B. AABB x DDEE ABDE
C. AABB x aabb AaBb. D. AABB x aabb AAaaBBbb
Câu 30: Nuôi 6 vi khuẩn( mỗi vi khuẩn chỉ chứa một AND và AND được cấu tạo các Nu có N15) vào môi trường nuôi chỉ có N14 sau một thời gian nuôi cấy người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và thu lấy các phân tử ADN( quá trình phá màng tế bào khồng làm đứt gãy các phân tử ADN) trong các phân tử AND này, loại AND có N15 chiếm tỉ lệ 6,25%. Số lượng vi khuẩn đã bị phá màng tế bào là
A. 96 B. 16 C. 32 D. 192
Câu 31: Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong một quần thể giao phối đang cân bằng di truyền, A có tần số 0,3 và B có tần số 0,7. Kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ
A. 0,42 B. 0,0378 C. 0,3318 D. 0.21
Câu 32: Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở một số tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân II, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân tạo ra các loại giao tử có kiểu gen.
A. Aab, aab, b B. Aabb, aabb, Ab, ab
C. AAb, aab, b, Ab, ab D. Aab, aab, Ab, ab
Câu 33: Một quần thể có thành phần kiểu gen 0,3 AA: 0,5aa: 0,2Aa. Tiến hành loại bỏ tất cả các cá thể có kiểu gen aa, sau đó các cá thể giao phối tự do thì kiểu gen dị hợp Aa của quần thể ở thế hệ F1 là:
A. 40 % B. 32% C. 48 % D. 18%
Câu 34: Một nhóm cá thể của một loài chim di cư từ đất liền ra đảo. Giả sử rằng tất cả các cá thể đều đến đích an toàn và hình thành một quần thể mới. Nhân tố tiến hóa đầu tiên làm cho tần số alen của quần thể này khác với tần số alen của quần thể gốc là
A. Chọn lọc tự nhiên B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. giao phối không ngẫu nhiên D. Đột biến
Câu 35: Chỉ có 3 loại Nu A, U, G người ta đã tổng hợp nên một mARN nhân tạo. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền có khả năng mang thông tin mã hóa axit amin
A. 9 loại B. 8 loại C. 24 loại D. 27 loại
Câu 36: Khi nói về cơ quan tương đồng, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của các loài
B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan cùng chức năng
C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo
D. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc
Câu 37: Khi nói về quy luật tác động của các nhân tố sinh thái, điều nào sâu đây không đúng?
A. Cơ thể thường xuyên phải phản ứng tức thời và với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái
B. Các loài đều có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái
C. khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau
D. Các giai đoạn khác nhau của một cơ thể có phản ứng khác nhau trước cùng một nhân tố sinh thái
Câu 38: Xét các nhân tố tiến hóa
1- đột biến; 2- giao phối không ngẫu nhiên; 3- chọn lọc tự nhiên;
4- Các yếu tố ngẫu nhiên; 5- di- nhập gen
Nhân tố có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể
A. 1,2,3,5 B. 1,2,3 C. 1,5 D. 2,5
Câu 39: Khi nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây không đúng?
A. Ở kỉ thứ 3(Đệ tam) xuất hiện loài người
B. cây có hgoa phát triển ưu thế so với các nhóm thực vật khác
C. Ở kỉ thứ tư( Đệ tứ) khí hậu lạnh và khô
D. chim,thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này
Câu 40: Đối với loài ngẫu phối, một alen lặn gây hại có thể bị đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể dưới tác động của
A. các yếu tố ngẫu nhiên B. Chọn lọc tự nhiên
C. đột biến D. Di- nhập gen
Câu 41: Chiều của mạch mã gốc của gen phiên mã và chiều của mARN được tổng hợp từ gen lần lượt là:
A. 5’ → 3’ và 5’ → 3’. B. 3’ → 5’ và 5’ → 3’.
C. 3’ → 5’ và 3’ → 5’. D. 5’ → 3’ và 3’ → 5’.
Câu 42: Hình thành loài bằng con đường cách li sin h thái xẩy ra chủ yếu ở
A. động vật có khả năng phát tán mạnh B. Thực vật
C. động vật D. thực vật và động vật ít di chuyển
Câu 43: Ở gà, gen trội R quy định lông vằn, gen r quy định lông không vằn nằm trên NST X. Để có thể sớm phân biệt gà trống và gà mái khi mới nở bằng tính trạng màu lông người ta phải thực hiện phép lai:
A. ♂ XX x ♀ XY B. ♂ XX x ♀ XY
C. ♂XX x ♀ XY D. ♂ XX x ♀ XY
Câu 44: Sự phân bố theo nhóm xẩy ra khi;
A. Môi trường không đồng nhất và các cá thể đang trốn tránh kẻ thù
B. Môi trường đồng nhất và các cá thể đang trong mùa sinh sản
C. Môi trường không đồng nhất và các cá thể thích tụ họp với nhau
D. Môi trường đồng nhất và các cá thể thích tụ họp với nhau
Câu 45: Dạng biến động nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Nhiệt độ môi trường tăng đột ngột làm cho châu chấu ở trên cánh đồng chết hàng loạt
B. Cứ sau 5 năm số lượng cá thể châu chấu trên cánh đồng lại giảm xuống do tăng nhiệt độ
C. Số lượng tảo ở hồ Gươm tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm
D. Số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào màu đông
Câu 46: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hai loài có ổ sinh thái không trùng nhau thì không cạnh tranh nhau
B. Sự trùng lặp ổ sinh thái là nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài
C. Cùng một nơi ở có thể chứa nhiều ổ sinh thái đặc trưng cho từng loài
D. Sự cạnh tranh khác loài là nguyên nhân chính mở rộng ổ sinh thái
Câu 47: xét các tổ chức sống:
1- cá rô phi đơn tính ở trong hồ; 2- cá trắm cỏ trong ao; 3- sen trong đầm;
4- cây ở ven hồ; 5- chuột trên cánh đồng; 6- bèo hoa dâu trên mặt ao; 7- voi ở khu bảo tồn JoocĐon; 8- tổ mối ở bở đê
Những tổ chức sống thuộc quần thể là:
A. 1,2,3,4,5,6,7,8; B. 2,4,5,6,7,8 C. 2,3,6,7,8 D. 1,2,3,6,7,8
Câu 48: Cho một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBbDd, giảm phân bình thường sẻ tạo ra loại tinh trùng:
A. ABD và Abd B. abD và Abd
C. ABD, ABd, AbD, Abd, abd, abD, aBD, aBd D. Abd và aBD
Câu 49: Vào kỳ đầu của giảm phân I, sự trao đổi đoạn không tương ứng giữa 2 cromatit thuộc cùng 1 cặp NST tương đồng sẽ gây ra
1- đột biến lặp đoạn NST ; 2- đột biến chuyển đoạn NST
3- đột biến mất đoan NST; 4- đột biến đảo đoạn NST
Phương án đúng là:
A. 2,3 B. 1,2 C. 2,4. D. 1,3.
Câu 50: Quần thể nào sau đây chưa đạt cân bằng di truyền( theo định luật Hacđi- Vanbec)?
A. 100% Aa B. 25%AA: 25% aa: 50% Aa
C. 100% aa D. 36% AA: 48% Aa: 16% aa
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH NĂM 2014 - THPT LÊ QUẢNG CHÍ, HÀ TĨNH
1A | 2C | 3C | 4D | 5B | 6B | 7C | 8A | 9D | 10D |
11A | 12C | 13A | 14A | 15B | 16A | 17D | 18C | 19C | 20B |
21B | 22B | 23B | 24C | 25D | 26D | 27D | 28D | 29D | 30D |
31A | 32C | 33B | 34B | 35C | 36B | 37B | 38C | 39A | 40A |
41B | 42D | 43A | 44C | 45A | 46D | 47C | 48D | 49D | 50A |
Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật các đề thi thử đại học tiếp theo các em chú ý thường xuyên theo dõi nhé!
Nguồn THPT Lê Quảng Chí - Hà Tĩnh
Tuyensinh247 cập nhật đề thi thử đại học môn Sinh khối B có đáp án phần 3 năm 2014 mời các em tham khảo dưới đây.
Trường THPT Lương Tài số 2, Bắc Ninh tổ chức thi thử tốt nghiệp THPT năm 2025. Dưới đây là đề thi thử môn Toán có đáp án chi tiết.
Tham khảo đề thi tham khảo môn Công nghệ công nghiệp tốt nghiệp THPT 2025 của Bộ GD, và hướng dẫn giải chi tiết dưới đây.
Dưới đây là đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tin học và đáp án chính thức từ Bộ GD&ĐT.
Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT 2025 môn Giáo dục kinh tế và pháp luật năm 2025 và đáp án chi tiết được Bộ GD&ĐT công bố.