Đề thi thử đại học môn Vật lí khối A,A1 năm 2014 Trường THPT Đông Hà

Để các thí sinh có thể ôn tập tốt cho kì thi đại học sắp tới Tuyensinh247 xin gửi đến các em đề thi thử đại học môn Vật lí của Trường THPT Đông Hà, Quảng Trị

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ KHỐI A,A1 - THPT ĐÔNG HÀ

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; g = 10 m/s2. π2 ≈ 10.

 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

 Câu 1: Chọn kết luận sai. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu thì dao động tổng hợp

A. cùng pha ban đầu với hai dao động thành phần.           

B. cùng phương với hai dao động thành phần.

C. cùng tần số với hai dao động thành phần.                        

D. cùng biên độ với hai dao động thành phần.

Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Dao động cơ tắt dần có biên độ và tốc độ giảm liên tục theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công âm.

D. Dao động cơ tắt dần có biên độ và cơ năng giảm liên tục theo thời gian.

Câu 3: Tại một nơi trên Trái đất, khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, kết luận nào sau đây đúng?

A. Khi tăng chiều dài dây treo lên 4 lần và tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì chu kì dao động tăng lên 2 lần.

B. Khi tăng chiều dài dây treo lên 4 lần và tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì chu kì dao động tăng lên 4 lần.

C. Khi tăng chiều dài dây treo lên 4 lần và giảm khối lượng vật nặng xuống 4 lần thì chu kì dao động không đổi.

D. Khi tăng chiều dài dây treo lên 4 lần và giảm khối lượng vật nặng xuống 2 lần thì chu kì dao động không đổi.

Câu 4: Con lắc đơn đang đứng yên trong điện trường đều nằm ngang thì điện trường đột ngột đổi chiều (giữ nguyên phương và độ lớn cường độ điện trường E). Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0. Gọi q và m là điện tích và khối lượng của vật nặng; g là gia tốc trọng trường. Hệ thức liên hệ đúng là:

A. qE = mgα0.           B. qEα0 = mg.           C. 2qE = mgα0.        D. 2qα0 = mg.

Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lực đàn hồi của lò xo thực hiện công âm bằng 0,2 s. Độ cứng k có giá trị bằng

A. 400 N/m.               B. 100 N/m.               C. 250 N/m.             D. 400 N/m.

Câu 6:  Hai chất điểm A và B dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm , hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và bằng một nửa chu kỳ dao động của chất điểm  Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm  là

A. 2.                          B. 2/√3.                        C.1/2 .              D. √3 /2 .

Câu 7: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục toạ độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ O và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Tại thời điểm t hai vật đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t khoảng cách giữa chúng bằng cm.

A. 1/3 s.                      B. 1/2 s.                       C. 1/6 s.              D. 1/4 s.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.

B. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được

C. Sóng âm là sóng dọc trong chất khí và trong lòng chất lỏng.

D. Về bản chất vật lý thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.

Câu 9: Trong miền giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha cùng biên độ, có hai điểm M và N tương ứng trên vân giao thoa cực đại và cực tiểu. Nếu giảm biên độ của một nguồn kết hợp còn một nửa thì biên độ dao động tại M và N sẽ thay đổi như thế nào?

A. Biên độ tại M tăng và tại N giảm.                 B. Biên độ tại M và tại N đều tăng.

C. Biên độ tại M giảm và tại N tăng.                 D. Biên độ tại M và tại N đều giảm.

Câu 10:  Có một nguồn âm S truyền âm đẳng hướng trong không gian. Một người đi thẳng từ A đến C thì thấy khi qua điểm B có cường độ âm lớn nhất và cường độ âm tại A và C bằng nhau. Biết cường độ âm tại B bằng 4 lần cường độ âm tại A. Tỉ số AC/SA là bao nhiêu?

A.√3 .                          B. 2√3.                            C.2.                 D.√3/2 .

Câu 11: Trên bề mặt chất lỏng tại hai điểm S1 S2 có hai nguồn dao động với phương trình  mm. Biết tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, gọi I là trung điểm của S1S2. Lấy hai điểm A, B nằm trên S1S2 lần lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 12cm/s thì vận tốc dao động tại điểm B là

A.  cm/s.                  B. - 6 cm/s.                   C. 6 cm/s.               D. - cm/s.

Câu 12: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ

A. không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó.

B. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của nó.

C. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó.

D. phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó.

Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm là một

A. elip.              B. đoạn thẳng.           C. hyperbol.          D. đường thẳng.

Câu 14: Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0 = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 5/4 chu kỳ dao động của mạch thì:

A. dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm.

B. dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương.

C. dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A, bản A tích điện dương.

D. dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm.

Câu 15: Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là hàm bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 100 thì chu kì dao động của mạch là 1 ms, còn khi góc xoay bằng 400 thì chu kì dao động của mạch là 2 ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì 3 ms.

A. 700                          B. 1600                    C. 900           D. 1200

Câu 16: Nguyên tắc tạo ra suất điện động xoay chiều dựa trên

A. hiện tượng tự cảm.                                          

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. sử dụng từ trường quay.

D. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

Câu 17: Mạch điện AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm; điện trở R và tụ điện được mắc vào mạch điện u = U0cos(2πft); với f có thể thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 25 Hz và f = f2 = 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch đều có giá trị P. Khi f = f3 = 45 Hz và khi f = f4 = 70 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị lần lượt là P3 và P4. Tìm nhận xét đúng:

A. P4 < P < P3.         B.  P4 < P3 < P.      C. P4 > P3 > P.         D. P4 > P > P3.

Câu 18: Đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì trong mạch có cộng hưởng điện. Điều chỉnh tăng dần giá trị của biến trở thì

A. Hệ số công suất của mạch giảm.                            

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở giảm.

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở tăng.        

D. Công suất của mạch giảm.

Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, quay đều xung quanh một trục đối xứng D nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay D. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng  và . Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng . Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là:

A. 120π rad/s.      B. 100π rad/s.           C. 120 rad/s.           D. 50 rad/s.

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có R= 50 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức là: i = I0cos(ωt + π/4) A. Nối tắt hai đầu tụ C thì dòng điện trong mạch có biểu thức là: i = I0cos(ωt - π/12) A. Biết công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là như nhau. Giá trị công suất đó là

A. 54 W.                     B. 72 W.                  C. 36 W.              D. 18 W.

Câu 21: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là

  A. 240V.                      B. 400V                     C. 320V.          D. 280V.

Câu 22: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

A. 1/25.                     B. 1/7.                         C. 17/25.         D. 7/25.

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 200V vào đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở thuần R nối tiếp đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng  lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi L lệch pha nhau một góc 900. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L là

A. 50√3 V.                B. 120 V.                 C. 100√3 V.        D. 100√2 V.

Câu 24: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi. Khi tần số bằng 50 Hz thì hiệu điện thế hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi tần số bằng 40 Hz thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Biết R = 60 Ω. Giá trị của độ tự cảm L là

A.1/√2π H.                    B.1/2π  H.             C. 1/π H.          D.√2/π  H.

Câu 25: Theo thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phôtôn tồn tại cả ở trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

B. Năng lượng của một phôtôn tỉ lệ với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

C. Năng lượng của phôtôn giảm dần theo quãng đường truyền sáng do môi trường hấp thụ ánh sáng.

D. Năng lượng của một chùm sáng phải luôn bằng một số nguyên lần lượng tử năng lượng.

Câu 26: Một nguồn sáng gồm có 4 bức xạ λ1 = 0,24 μm, λ2 = 0,45 μm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 1,5 μm. Đặt nguồn này ở trước ống trực chuẩn của một máy quang phổ thì trên buồng ảnh của máy ta thấy

A. 2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt.                            

B. một vạch sáng có màu tổng hợp từ 4 màu.

C. 4 vạch sáng có 4 màu riêng biệt.                                

D. một dải sáng liên tục gồm 4 màu.

Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Chiếu vào hai khe S1, S2 đồng thời hai bức xạ có bước sóng  và bước sóng  chưa biết. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn quan sát được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính  biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa.

A. = 0,75.                     B. = 0,45.              C. = 0,65.            D. = 0,55.

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát đến vị trí cách hai khe 2,4 m thì thấy vị trí vân sáng thứ 4 trùng với vị trí vân sáng thứ 3 trước khi thực hiện các thay đổi, chiết suất n có giá trị là

A. 1,65.                      B. 1,6.                       C.  4/3.               D.   1,5.

Câu 29: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2

A. 2 mm.                      B. 1,8 mm.                  C. 0,5 mm.        D. 1 mm.

Câu 30: Một vật bị nung nóng không thể phát ra bức xạ nào sau đây?

A. Ánh sáng nhìn thấy.        B. Tia X.    C. Tia hồng ngoại.    D. Tia tử ngoại.

Câu 31: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào ka tốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm là Uh. Nếu giảm bước sóng đi n lần thì hiệu điện thế hãm tăng k lần. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

Câu 32: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 vào một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa về điện thì xảy ra hiện tượng quang điện với hiệu điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có bước sóng λ2 = λ1 – λ vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có bước sóng λ vào quả cầu nói trên đang trung hòa về điện thì hiệu điện thế cực đại của quả cầu là

A. 4V1.                        B. 2,5V1.              C. 2V1.                D. 3,25V1.

Câu 33: Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electrôn là A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,485μm . Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B . Ba véc tơ  ,  ,  vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B = 5.10-4 T . Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây ?

A. 201,4 V/m.         B. 80544,2 V/m.         C. 40,28 V/m.         D. 402,8 V/m.

Bài 34: Cho mức năng lượng ở các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô xác định bằng công thức: ; (E0 = 13,6 eV; n = 1, 2, 3,...). Để có thể bức xạ ra 6 loại phôtôn thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ phôtôn có năng lượng là

A. 12,75 eV.                B. 10,2 eV.           C. 12,09 eV.           D. 10,06 eV. 

Câu 35: Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron.

B. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải toả ra một năng lượng nào đó.

C. Điện tích hạt nhân luôn dương.

D. Năng lượng liên kết của hạt nhân đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân.

Câu 36: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt Y bé hơn số nuclôn hạt X thì:

A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X và hạt nhân Y bằng nhau.

C. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn hạt nhân Y.

Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân: . Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani, hạt  và hạt nhân Thôri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 4b + 230c - 234a.                                     B. 230c – 4b – 234a.    

C. 234a - 4b – 230c.                                      D. 4b + 230c + 234a.

Câu 38: Dùng hạt proton có động năng 1 MeV bắn phá hạt nhân  đang đứng yên tạo thành hai hạt nhân X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ γ. Biết hai hạt bay ra đối xứng nhau qua phương chuyển động của hạt proton và hợp với nhau một góc 170,50. Coi khối lượng xấp xỉ số khối. Kết luận nào sau đây đúng:

A. Phản ứng tỏa năng lượng 16,4 MeV.                          

B. Phản ứng tỏa năng lượng 17,2 MeV.

C. Phản ứng thu năng lượng 0,3 MeV.                            

D. Phản ứng thu năng lượng 0,5 MeV.

Câu 39: Ban đầu có một mẫu 210Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân 206Pb bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên. Biết rằng tại thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng Pb và Po có trong mẫu là 0,4.

A. 50 ngày.                B. 35 ngày.            C. 68 ngày.             D. 75 ngày.

Câu 40: Người ta dùng hạt nhân prôtôn bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120. Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng trên có thể tỏa hoặc thu năng lượng, tùy thuộc động năng của hạt prôtôn ban đầu.                  

B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.

C. Phản ứng trên không tỏa hay thu năng lượng.      

D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng.

 II. PHẦN RIÊNG (10 câu)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số khác tần số ngoại lực tác dụng.                  

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.                   

D. với tần số bằng tần số ngoại lực tác dụng.

Câu 42: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ làm bằng kim loại có khối lượng m = 50g, tích điện tích  và lò xo có độ cứng k = 10N/m. Con lắc được đặt trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn và cách điện. Khi vật đang nằm cân bằng thì kích thích cho vật dao động bằng cách tạo một điện trường đều có cường độ  trong vùng không gian bao quanh con lắc, sao cho véctơ cường độ điện trường có hướng dọc theo trục của lò xo. Thời gian kích thích con lắc là  đủ nhỏ để có thể bỏ qua độ dịch chuyển của vật. Khi con lắc bắt đầu dao động thì điện trường được loại bỏ tức thời. Biên độ dao động của con lắc là

A. 2 cm.                                   B..                       C.  .                D. 10cm.

Câu 43Một sóng truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là

A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s.                    B. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s.

C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s.                     D. Từ E đến A

Câu 44: Hai nguồn phát song đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10,4 cm (nguồn A sớm pha hơn nguồn B là π/2), cùng tần số là 20 Hz, cùng biên độ là 5 cm với bước sóng 2 cm. Số điểm dao động với biên độ  cm trên đường nối hai nguồn là 

A. 19.                     B. 21.                            C. 22.                       D. 20.

Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C = 10-3/π (F) và cuộn thuần cảm có L = 2/(10π) (H) mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều (V). Tại thời điểm t cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 10 (A), tại thời điểm t + 1/300 (s) điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị bằng

A. - và đang giảm.                                                   B. 50 V và đang tăng. 

C. 50 V và đang giảm.                                  D.  và đang tăng.

Câu 46: Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của vôn kế V1 cực đại là U1, khi đó số chỉ của vôn kế V2 là 0,5U1. Hỏi khi số chỉ của vôn kế V2 cực đại là U’2, thì số chỉ của vôn kế V1 lúc đó là bao nhiêu? Điện áp xoay chiều hai đầu AB được giữ ổn định.

A. 0,7U’2.                      B. 0,6U’2.                C. 0,4U’2.                    D. 0,5U’2.

Câu 47:  Cho biết bước sóng dài nhất của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô lần lượt là l1, l2, l3 . Có thể tìm được bao nhiêu bước sóng của các bức xạ khác.

A. 2.                           B. 3.                       C. 4.                           D. 5.

Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ  hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là

A. 0,38mm.                   B. 0,76mm.               C. 1,14mm.                 D. 1,52 mm.

Câu 49: Chất phóng xạ phân rãrồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1 g, sau 365 ngày đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là

A. 138,5 ngày đêm.     B. 135,6 ngày đêm.    C. 148 ngày đêm.   D. 138 ngày đêm.

Câu 50: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng.

B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng.

C. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt nhân sau phản ứng.

D. Tổng động năng của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt nhân sau phản ứng.

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Một thanh mảnh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, dài  có thể quay xung quanh trục cố định Δ đi qua điểm chính giữa của thanh và vuông góc với thanh. Khi một đầu mút của thanh có tốc độ v thì momen động lượng của thanh đối với Δ là

Câu 52: Nếu tổng mô men lực tác dụng lên một vật rắn đối với một trục quay cố định không đổi và khác 0, thì mô men động lượng của vật rắn đối với trục quay đó

A. không thay đổi.                B. giảm.                C. thay đổi.                    D. tăng.

Câu 53: Thanh mảnh, đồng chất có khối lượng m, chiều dài l có trục quay nằm ngang, đi qua một dầu của thanh. Ban đầu thanh được kéo lệch khỏi phương đứng góc 600 rồi buông nhẹ. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay là I=ml2/3  và gia tốc rơi tự do là g. Bỏ qua ma sát, tốc độ góc của thanh khi đi qua VTCB là

A. .                                 B. .                         C.                                D. .

Câu 54: Đối với trục quay cố định nằm ngang đi qua tâm, một ròng rọc đường kính d = 10 cm có momen quán tính là I = 2,5.10–3 kg.m2. Một sợi dây mềm không dãn được cuốn một đầu vào ròng rọc, đầu kia buộc vào một vật khối lượng m = 3,0 kg. Ban đầu hệ được giữ đứng yên, sợi dây căng và thẳng đứng. Thả nhẹ, hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát ; dây treo không bị trượt trên ròng rọc. Khi m rơi được 15cm, tốc độ góc của ròng rọc là: (cho g = 9,8m/s2).

A. 17,4rad/s.               B. 275rad/s.          C. 34,8rad/s.              D. 29,8rad/s.

Câu 55: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ  cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là


Câu 56: Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số đặt tại hai điểm A và B. Tai người ở một điểm N với AN = 2 m và BN = 1,625 m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Bước sóng dài nhất để người đó không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là

A. 0,25 m.                  B. 0,375 m.                C. 0,50 m.                       D. 0,75 m.

Câu 57: Trong mạch dao động điện từ, dao động của điện trường trong không gian giữa hai bản tụ điện và dao động của từ trường trong ống dây luôn luôn

A. ngược pha nhau.                                   B. lệch pha nhau π/4.    

C. lệch pha nhau π/2.                                D. đồng pha nhau.

Câu 59: Một chùm ánh sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt một tấm kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì

A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.

B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.

C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.

D. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.

Câu 60: Chiếu bức xạ có bước sóng λ= 0,533μm lên tấm kim loại có công thoát A=3.10-19J. êlectron quang điện bức ra cho bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ B của từ trường. Biết có electron chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính lớn nhất R = 22,75mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là

   A. 10-4 T.                   B. 4.10-5 T.                C. 10-5 T.                   D. 2.10-4 T. 

- - - - - HẾT - - - - -

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ KHỐI A,A1 Năm 2014 - THPT ĐÔNG HÀ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

A

A

C

B

B

D

A

C

A

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

D

D

A

B

C

B

A

D

C

A

 

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

D

D

C

A

D

A

A

B

A

B

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

B

D

A

A

D

C

A

B

C

B

Câu

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

Đáp án

D

C

A

B

A

C

B

A

A

B

Câu

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

Đáp án

B

C

B

D

C

D

C

D

A

A

Tuyensinh247 sẽ cập nhật liên tục các đề thi thử của các trường đại học trên cả nước các em đừng bỏ lỡ nhé! 

Tuyensinh247 tổng hợp