Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa - THPT Cẩm Giàng II năm 2015Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa - THPT Cẩm Giàng II Hải Dương năm 2015, các em tham khảo dưới đây:
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27; S = 32; Cl = 35,5 ; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm 2 ancol, thu được 35,2 gam CO2 và 16,2 gam H2O. Mặt khác, cho a gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,8 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của a là. A. 51,15 B. 15,4 C. 16,2 D. 51,4 Câu 2: Cho hỗn hợp A gồm FeS, FeS2 tác dụng hết với m gam dung dịch H2SO4 98%. Sau phản ứng thu được dung dịch X và khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vôi trong thu được 10,8 gam kết tủa và dung dịch Z, đun nóng dung dịch Z thu được tối đa 18 gam kết tủa. Dung dịch X có khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch H2SO4 ban đầu là 18,4 gam. Biết dung dịch H2SO4 đã 20% so với lượng cần thiết. Giá trị của m là. A. 45,6 B. 35,6 C. 28,2 D. 38,2 Câu 3: Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây ? A. Al2O3 B. Fe2O3 C. BaO D. Na2O Câu 5: Cho 15,9 gam hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố halogen kế tiếp, MX < MY) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 28,7 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp A là. A. 16,25% B. 43,78% C. 73,58% D. 92,18% Câu 6: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa màu trắng, dung dịch X là. A. Dung dịch NaCl B. Nước Br2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 7: Dãy kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. Ba, Ag B. K, Ca C. Na, Cu D. Na, Fe Câu 8: Nước cứng gây nhiều tác hại trong đời sống cũng như sản xuất. Một mẫu nước cứng chứa 0,2 mol Ca2+, 0,15 mol Na+, 0,3 mol Mg2+, x mol Cl- và y mol . Đun nóng mẫu nước cứng trên để thu được nước mềm. Dung dịch sau khi đun nóng chỉ chứa duy nhất một muối. Giá trị của x và y lần lượt là. A. 0,25 và 0,9 B. 0,25 và 0,5 C. 0,15 và 1,0 D. 0,15 và 0,5 Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH → X → poli(vinyl axetat) Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng. X là chất nào sau đây ? A. CH3COOCH2CH3 B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 10: Phương pháp oxi hóa – khử được sử dụng trong việc xử lí chất gây ô nhiễm môi trường. Người ta cho luồng khí thải qua dung dịch axit sunfuric để hấp thụ amin, amoniac, rồi cho luồng khí qua dung dịch kiềm để hấp thụ axit cacboxylic, axit béo, phenol. Sau đó cho luồng khí đi qua dung dịch X để oxi hóa anđehit, hiđro sunfua, xeton. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. Natri clorua (NaCl) B. Natri sunfat (Na2SO4) C. Natri hipoclorit (NaClO) D. Natri nitrat (NaNO3) Câu 11: Cho các cân bằng sau: (1) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (3) C(r) + H2O(k) CO (k) + H2 (k) (4) 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều bị chuyển dịch là. A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4) Câu 12: Cho các chất sau: metan, axetilen, benzen, propen, vinylaxetilen, toluen, stiren, butađien. Số chất làm mất màu nước brom là. A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 13: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần 350 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H2 đktc và dung dịch Y. Cho dư dung dịch KOH vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. A. 12 B. 24 C. 16 D. 32 Câu 14: Cho 13,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 48,9 gam B. 19,35 gam C. 24,45 gam D. 24,15 gam Câu 15: Cho phương trình hóa học (a, b, c, d, e, g là các hệ số nguyên tối giản): aKMnO4 + bHCl → cKCl + dMnCl2 + eCl2 + gH2O Tỉ lệ b : e là A. 8 : 1 B. 16 : 5 C. 8 : 3 D. 12 : 5 Câu 16: Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị bền: chiếm 98,89% tổng số nguyên tử, còn lại là . Phần phần trăm theo khối lượng của trong hợp chất K2CO3 là. A. 7,6% B. 4,6% C. 5,6% D. 8,6% Câu 17: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d10. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn. A. Ô 28, chu kì 3, nhóm VIIIB B. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIA C. Ô 30, chu kì 3, nhóm VIIIB D. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIB Câu 18: Cho m gam Zn vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được duy nhất một kim loại. Giá trị của m là. A. 9,75 B. 16,2 C. 19,5 D. 39,0 Câu 19: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam B. Thuỷ phân trong môi trường axit C. Với H2 ( ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni ) D. Với dung dịch NaCl Câu 20: Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hòa tan A trong lượng nước dư được dung dịch B và phần không tan D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch B, thu được kết tủa. Cho khí CO dư đi qua D nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm so với khối lượng của chất rắn E. Thành phần của chất rắn D là. A. Al2O3, Fe B. BaO, FeO, Al2O3 C. Al2O3, FeO D. BaO, Fe
Câu 21: Poli(vinyl clorua) (PVC) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phần trăm khối lượng của clo trong PVC là. A. 36,8% B. 46,8% C. 66,8% D. 56,8% Câu 22: Hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray. Hỗn hợp tecmit có thành phần là. A. Al và Cr2O3 B. Al và Fe2O3 C. Al và CuO D. Zn và Fe2O3 Câu 23: Hòa tan hết 12,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng V lít dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ. Sau các phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Z so với khí hiđro bằng 18. Khi cô cạn dung dịch Y thu được 97,5 gam chất rắn khan. Giá trị của V là A. 2,2 B. 2,6 C. 1,8 D. 3,2 Câu 24: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là. A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 1,12 lít Câu 25: Chất hữu cơ A (chứa C, H, O và A tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam chất A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, dung dịch thu được chỉ chứa hai chất hữu cơ B, D. Cô cạn dung dịch thu được 28,8 gam chất B và 19,6 gam chất D. Đốt cháy 28,8 gam B thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2Ovà 10,6 gam Na2CO3. Khi đốt cháy 19,6 gam D thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2Ovà 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử A, B, D đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo A là. A. HCOO-(CH2)5-COOH B. C6H5-COO-CH2-COOH C. HCOO-C6H4-CH2-COOH D. C2H5-COO-CH2-COOH Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 2,24 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 5,40 B. 19,54 C. 21,34 D. 24,04 Câu 27: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm BaCl2 và NaOH. Hiện tượng của thí nghiệm là. A. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt B. Xuất hiện kết tủa trắng C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 28: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là. A. CaSO4.H2O B. Ca(NO3)2 C. CaSO4 D. CaSO4.2H2O Câu 29: Este X có CTPT là C4H8O2. Biết X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là. A. phenyl axetat B. vinyl axetat C. etyl axetat D. propyl fomat Câu 30: Dung dịch X chứa hỗn hợp Na2CO3 0,5M và KHCO3 1,0M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 600 ml dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là. A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít Câu 31: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol và y mol . Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất rắn. Giá trị của x, y lần lượt là. A. 0,3 và 0,2 B. 0,4 và 0,2 C. 0,2 và 0,3 D. 0,2 và 0,4
Câu 32: Có 5 dung dịch sau: NaOH, Na2SO4, BaCl2, HCl, H2SO4. Chỉ được dùng dung dịch phenolphtalein thì có thể nhận biết tối đa được bao nhiêu dung dịch ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 33: Nhiều lồng máy giặt, màng lọc của tủ lạnh và máy lọc nước sử dụng bạc hoặc hợp chất của bạc để diệt khuẩn. Khả năng diệt khuẩn đó dựa vào tính chất nào sau đây ? A. Ag+ có tính oxi hóa yếu B. Ag+ có tính bazơ C. Ag+ có tính axit D. Ag+ có tính oxi hóa mạnh Câu 34: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (2) Nhiệt phân KMnO4. (3) Cho khí H2 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho K2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2. (5) Cho khí SO2 tác dụng với dung dịch H2S (6) Cho Zntác dụng với axit H2SO4 loãng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là. A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, Al(OH)3, (NH4)2SO3. Số chất vừa tác dụng với axit HCl và vừa tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là. A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 36: Mưa axit ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa axit là. A. SO2 và NO2 B. CH4 và NH3 C. CO và CH4 D. CO và CO2 Câu 37: Phản ứng tạo ra muối sắt (II) là. A. FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl C. Fe tác dụng với dung dịch HCl D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. cộng hoá trị B. cho nhận C. kim loại. D. ion Câu 39: Để điều chế được 2,8 tấn nhựa PE (polietilen) cần dùng m tấn gỗ (chứa 50% xenlulozơ về khối lượng, phần còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất cả quá trình điều chế bằng 80%. Giá trị của m là. A. 19,8 B. 25,32 C. 20,25 D. 16,2 Câu 40: Tơ nilon - 6,6 được dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới. Tơ nilon - 6,6 thuộc loại tơ nào sau đây. A. Tơ poliamit B. Tơ thiên nhiên C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ vinylic Câu 41: Thủy ngân (Hg) dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân. A. Bột than B. Bột lưu huỳnh C. Bột sắt D. Nước Câu 42: Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và KOH 0,5M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là. A. 33,3 B. 46,1 C. 40,5 D. 33,7
Câu 43: Hỗn hợp X gồm Ch3COOH và C2h5cooh (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2). Hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1). Lấy 16,4 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,7 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 60%). Giá trị của m là. A. 22,99 B. 12,99 C. 32,99 D. 42,99 Câu 44: Hoà tan hoàn toàn m gam AlCl3 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 13,35 B. 20,025 C. 26,7 D. 33,375 Câu 45: Hỗn hợp A gồm FeS và FeS2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng một lượng O2 dư, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 0,5 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1M, thu được dung dịch Y và 43,4 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch KOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là. A. 32,8 B. 16,4 C. 13,12 D. 24,6 Câu 46: Oxit của một nguyên tố kim loại nhóm B trong bảng tuần hoàn nào sau đây là một oxit lưỡng tính ? A. CrO3 B. CrO C. Cr2O3 D. Al2O3 Câu 47: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. Xà phòng và ancol etylic B. Glucozơ và ancol etylic C. Xà phòng và glixerol D. Glucozơ và glixerol Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Val-Gly-Ala nhưng không thu được đipeptit Phe-Val. Chất X có công thức là. A. Phe-Val-Gly-Ala-Ala B. Ala-Gly-Phe-Ala-Val C. Val-Ala-Gly-Ala-Phe D. Phe-Ala-Val-Gly-Ala Câu 49: Mặt trái của “ hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người. Sự tăng nồng độ của chất hóa học nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng trên ? A. CO2 B. CH4 C. CFCl3 D. NO2 Câu 50: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm? A. IIB B. IA C. IIA D. IB Đáp án sẽ được Tuyensinh247 cập nhật sau, các em chú ý theo dõi. Nguồn: Dethi.violet DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Xem thêm tại đây:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 - Tất cả các môn
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa 2025
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi. |
Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa - THPT chuyên Hà Giang năm 2015, các em tham khảo dưới đây:
Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Tiếng Anh trường THPT Lý Thái Tổ năm 2015, các em tham khảo dưới đây:
Đề thi minh họa kỳ thi đánh giá đầu vào V-SAT 2025 đã được công bố. Tham khảo ngay đề thi môn Tiếng Anh kèm hướng dẫn giải chi tiết được Tuyensinh247 đăng tải dưới đây.
Tham khảo đề thi minh họa và đáp án V-SAT 2025 kỳ thi đánh giá đầu vào (VSAT) môn Vật Lí được cập nhật dưới đây.
Xem ngay đề thi minh họa môn Sinh học kỳ thi đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025 được đăng tải chi tiết bên dưới.