ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông công bố phương án tuyển sinh 2017

Năm 2017, trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên xét tuyển bằng 2 hình thức: xét điểm thi THPT Quốc gia và xét học bạ

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào học một trong các ngành đào tạo đại học của nhà trường.

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú:

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia.

- Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 Trình độ đại học 52210403 Thiết kế đồ họa 20 20 Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
2 Trình độ đại học 52320104 Truyền thông đa phương tiện 30 30 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3 Trình độ đại học 52320106 Công nghệ truyền thông 25 25 Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
4 Trình độ đại học 52340199 Thương mại điện tử* 30 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5 Trình độ đại học 52340405 Hệ thống thông tin quản lý 30 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 Trình độ đại học 52340406 Quản trị văn phòng 65 65 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7 Trình độ đại học 52480101 Khoa học máy tính 25 25 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 Trình độ đại học 52480102 Truyền thông và mạng máy tính 30 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 Trình độ đại học 52480103 Kỹ thuật phần mềm 75 75 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 Trình độ đại học 52480104 Hệ thống thông tin 25 25 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11 Trình độ đại học 52480201 Công nghệ thông tin 130 130 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
12 Trình độ đại học 52480299 An toàn thông tin* 30 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13 Trình độ đại học 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 Trình độ đại học 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 75 75 Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15 Trình độ đại học 52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 50 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16 Trình độ đại học 52510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính 30 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17 Trình độ đại học 52520212 Kỹ thuật y sinh* 30 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Theo thethaohangngay

Xem thêm tại đây: Đại học Thái Nguyên
  • Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 - Tất cả các trường

    Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.

  • Những lưu ý quan trọng đối với thí sinh xét tuyển Đại học 2024

    Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...

  • Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp 2024

    Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.

  • Danh sách phương thức xét tuyển Đại học 2024

    Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.