ĐH Huế công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV)1. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất là 10 điểm (thuộc Trường ĐH Nông lâm), cao nhất là ngành Y đa khoa và Răng - Hàm - Mặt: 23 điểm. Khối ngành kinh tế cũng lấy điểm khá cao từ 15-17 điểm.

Mức điểm này dành cho thí sinh là Học sinh phổ thông - khu vực 3.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Đối với các ngành liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm).

Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 vào các trường và khoa thành viên:

 

Mã ngành Ngành đào tạo Khối thi Điểm trúng tuyển
1. Khoa Luật ( Kí hiệu DHA)      
501 Luật A 14
501 Luật C 15,5
501 Luật D1,2,3,4 14
502 Luật kinh tế A 14
502 Luật kinh tế C 15.5
502 Luật kinh tế D1,2,3,4 14

 

2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (Ký hiệu DHC)  Ngành  Khối Điểm chuẩn 
901 SP Thể chất - GD quốc phòng T 18,0
902 Giáo dục thể chất T 17,0

 

3. KHOA DU LỊCH ( Ký hiệu là DHD) Ngành   Khối thi  Điểm chuẩn
401 Du lịch học A 13
401 Du lịch học C 14
401 Du lịch học D1,2,3,4 13
402 Quản trị kinh doanh A 13
402 Quản trị kinh doanh D1,2,3,4 13

 

4. TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (Ký hiệu là DHF)  Ngành  Khối thi  Điểm chuẩn
701 SP Tiếng Anh D1 14
703 SP Tiếng Pháp D1,3 13
705 Việt Nam học C 14
705 Việt Nam học D1,2,3,4 13
706 Quốc tế học D1 13
751 Ngôn ngữ Anh D1 13
752 Song ngữ Nga - Anh D1,2,3,4 13
753 Ngôn ngữ Pháp D1,3 13
754 Ngôn ngữ Trung quốc D1,2,3,4 13
755 Ngôn ngữ Nhật D1,2,3,4 13
756 Ngôn ngữ Hàn quốc D1,2,3,4 13
5. TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (Ký hiệu là DHK) Ngành   Khối thi  Điểm chuẩn
401 Kinh tế A 13
401 Kinh tế D1,2,3,4 13
402 Quản trị kinh doanh A 15
402 Quản trị kinh doanh D1,2,3,4 15
403 Kinh tế chính trị A 13
403 Kinh tế chính trị D1,2,3,4 13
404 Kế toán A 16
404 Kế toán D1,2,3,4 16
405 Tài chính - ngân hàng A 17
405 Tài chính - ngân hàng D1,2,3,4 17
406 Hệ thống thông tin kinh tế A 13
406 Hệ thống thông tin kinh tế D1,2,3,4 13
6. TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM ( Ký hiệu là DHL)  Ngành  Khối thi Điểm chuẩn 
101 Công nghiệp và công trình nông thôn A 13,0
102 Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm A 13,0
103 Công nghệ thực phẩm A 13,0
103 Công nghệ thực phẩm B 16,0
301 Khoa học cây trồng A 13,0
301 Khoa học cây trồng B 14,0
302 Bảo vệ thực vật A 13,0
302 Bảo vệ thực vật B 14,0
303 Bảo quản chế biến nông sản A 13,0
303 Bảo quản chế biến nông sản B 14,0
304  Khoa học nghề vườn A 13,0
304  Khoa học nghề vườn B 14,0
305 Lâm nghiệp A 13,0
305 Lâm nghiệp B 14,0
306

 Chăn nuôi - Thú y

A

13,0
306

 Chăn nuôi - Thú y

B

14,0
307 Thú y A 13,0
307 Thú y B 14
308 Nuôi trồng thuỷ sản A 13
308 Nuôi trồng thuỷ sản B 14
309 Nông học A 13
309 Nông học B 14
310 Khuyến nông và phát triển nông thôn A 13
310 Khuyến nông và phát triển nông thôn B 14
311 Quản lí tài nguyên rừng và môi trường A 13
311 Quản lí tài nguyên rừng và môi trường B 14
312 Chế biến lâm sản A 13
312 Chế biến lâm sản B 14
313 Khoa học đất A 13
313 Khoa học đất B 14
314 Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản A 13
314 Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản B 14
401  Quản lí đất đai A 13
401  Quản lí đất đai D1 13
402 Phát triển nông thôn C 14,0
402 Phát triển nông thôn D1 13,0
7. TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (Ký hiệu là DDHN)  Ngành  Khối thi  Điểm chuẩn
801 Hội họa H 25,0
802 Điêu khắc H 27,5
803 Sư phạm Mĩ thuật H 32,5
804 Mĩ thuật ứng dụng H 33,0
805 Đồ họa H 24,0
8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (Ký hiệu là ĐHQ)    
Công nghệ kĩ thuật môi trường A 13.0
Công nghệ kĩ thuật môi trường B 14.0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 13.0
Kĩ thuật điện A 13.0
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ A 13.0
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ B 14.0
9. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (Ký hiệu là DHS)  Ngành  Khối thi  Điểm chuẩn
101 SP Toán học A 16.0
102 SP Tin học A 13.0
103 SP Vật lí A 14.0
105 SP Công nghệ thiết bị trường học A 13.0
105 SP Công nghệ thiết bị trường học B 14.0
201 SP Hóa học A 15.0
301 SP Sinh học B 15.5
302  SP Kĩ thuật nông lâm B 14.0
501 Tâm lí học giáo dục  C 14.0
502 Giáo dục chính trị  C 14.0
503 Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng  C 14.0
601 SP Ngữ văn  C 15
602 SP Lịch sử  C 14.0
603 SP Địa lí  C 14.0
901 Giáo dục tiểu học  C 15,5
901 Giáo dục tiểu học D1 14.0
902 Giáo dục mầm non M 14,0
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (Ký hiệu là DHT) Ngành    Khối thi Điểm chuẩn 
101 Toán học A 14.0
102 Tin học A 13.0
103 Vật lí học A 13.0
104 Kiến trúc V 20.5
105 Điện tử - Viễn thông A 14.0
106 Toán Tin ứng dụng A 14.0
201 Hóa học A 14.5
201 Hóa học B 17.0
202 Địa chất học A 13,0
203 Địa chất công trình và địa chất thủy văn A 13,0
301 Sinh học B 14,0
302 Địa lí tự nhiên A 13,0
302 Địa lí tự nhiên B 14,0
303  Khoa học môi trường A 15,0
303  Khoa học môi trường B 17,0
304 Công nghệ sinh học A 15,0
304 Công nghệ sinh học B 17,0
601 Văn học C 14,0
602 Lịch sử C 14,0
603 Triết học A 13,0
603 Triết học C 14,0
604 Hán - Nôm C 14,0
604 Hán - Nôm D1 13,0
605 Báo chí C 14,5
605 Báo chí D1 14,0
606  Công tác xã hội C 14,0
607 Xã hội học C 14,0
607 Xã hội học D1 13,0
608  Ngôn ngữ học C 14,0
608  Ngôn ngữ học D1 13,0
609 Đông phương học C 14,0
609 Đông phương học D1 13,0

 

11. TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (Ký hiệu là DHY) Ngành  Khối thi  Điểm chuẩn 
301 Y đa khoa B 23.0
302 Răng - Hàm - Mặt B 23.0
303 Dược học A 22.0
304  Điều dưỡng B 20.0
305 Kĩ thuật Y học B 20.0
306  Y tế công cộng B 18.0
307 Y học dự phòng B 18.0
308 Y học cổ truyền B 19.5

B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (Ký hiệu là DHL) Ngành   Khối thi Điểm chuẩn 
C65 Trồng trọt A 10.0
C65 Trồng trọt B 11.0
C66 Chăn nuôi - Thú y A 10.0
C66 Chăn nuôi - Thú y B 11.0
C67  Nuôi trồng thuỷ sản A 10.0
C67  Nuôi trồng thuỷ sản B 11.0
C68 Quản lí đất đai A 10.0
C68 Quản lí đất đai D1 10.0
C69 Công nghiệp và công trình nông thôn A 10.0

C. CÁC NGÀNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY THEO ĐỊA CHỈ:

I. LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN :

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (Ký hiệu là DHK)  Ngành Khối thi  Điểm chuẩn 
411  Kinh tế A 13
411  Kinh tế

D1,2,3,4

13
421 Quản trị kinh doanh A 15
421 Quản trị kinh doanh

D1,2,3,4

15
441  Kế toán A 16
441  Kế toán

D1,2,3,4

16
451 Tài chính - Ngân hàng A 17
451 Tài chính - Ngân hàng

D1,2,3,4

17

LIÊN KẾT VỚI  TRƯỜNG ĐH AN GIANG:

1. TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM

NGÀNH  KHỐI THI ĐIỂM CHUẨN
Bảo vệ thực vật A 15,0
Bảo vệ thực vật B 16.5
Quản lí tài nguyên rừng và môi trường A 13.0
Quản lí tài nguyên rừng và môi trường B 14,0
 Chăn nuôi - Thú y A 13,0
Chăn nuôi - Thú y B 14,0

2. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM

NGÀNH KHỐI THI ĐIỂM CHUẨN
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng C 14,0
 Giáo dục mầm non M 14,0

Theo Vietnamnet

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí