Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo kế hoạch thu hồ sơ ĐKXT đại học hệ chính quy bổ sung đợt 1 năm 2020 theo hình thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với các nội dung như sau:
1.1. Cơ sở Hà Nội:
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm điều kiện |
1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108DKK |
A00; A01; D01; C01 |
50 |
≥18.50 |
2 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103DKK |
50 |
≥17.00 |
|
Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|||||
Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
|||||
3 |
Ngành Công nghệ thực phẩm |
7540101DKK |
A00; A01; B00; D01. |
100 |
≥17.50 |
Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo |
|||||
Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản |
|||||
4 |
Công nghệ sợi, dệt |
7540202DKK |
A00; A01; D01; C01
A00; A01; D01; C01 |
15 |
≥16.00 |
5 |
Ngành Công nghệ dệt, may |
7540204DKK |
40 |
≥18.00 |
|
Chuyên ngành Công nghệ may |
|||||
Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
|||||
6
|
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102DKK |
50 |
≥18.00 |
|
Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
|||||
Chuyên ngành An toàn thông tin |
|||||
7 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301DKK |
50 |
≥19.00 |
|
Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp |
|||||
Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện |
|||||
Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
|||||
8
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302DKK |
50 |
≥18.00 |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông |
|||||
Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
|||||
9
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201DKK |
50 |
≥18.00 |
|
Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy |
|||||
Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
|||||
Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
|||||
10
|
Ngành Kế toán |
7340301DKD |
50 |
≥20.00 |
|
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
|||||
Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn |
|||||
Chuyên ngành Kế toán công |
|||||
Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
|||||
11 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203DKK |
50 |
≥19.00 |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật Robot |
|||||
Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử |
|||||
Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
|||||
12 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
7340201DKK |
30 |
≥17.00 |
|
Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
|||||
Chuyên ngành Ngân hàng |
|||||
Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm |
|||||
Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
1.2. Cơ sở Nam Định:
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm điều kiện |
1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108DKD |
A00; A01; D01; C01
A00; A01; D01; C01 |
20 |
≥17.50 |
2 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103DKD |
20 |
≥15.00 |
|
Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|||||
Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
|||||
3 |
Ngành Công nghệ dệt, may |
7540204DKD |
30 |
≥16.00 |
|
Chuyên ngành Công nghệ may |
|||||
Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
|||||
4 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201DKD |
30 |
≥16.50 |
|
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|||||
Chuyên ngành Hệ thống thông tin |
|||||
Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
|||||
5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201DKD |
20 |
≥15.50 |
|
Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy |
|||||
Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
|||||
6 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203DKD |
20 |
≥16.00 |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật Robot |
|||||
Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử |
|||||
Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
|||||
7 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301DKD |
30 |
≥15.50 |
|
Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp |
|||||
Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện |
|||||
Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
|||||
8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303DKD |
30 |
≥18.50 |
|
Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp |
|||||
Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh |
|||||
Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
|||||
9 |
Ngành Kế toán |
7340301DKD |
30 |
≥16.00 |
|
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
|||||
Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn |
|||||
Chuyên ngành Kế toán công |
|||||
Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
|||||
10 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101DKD |
30 |
≥17.00 |
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
|||||
Chuyên ngành Quản trị Marketing |
|||||
Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Ghi chú:
- 85% các ngành Nhà trường đang đào tạo đạt chuẩn kiểm định. Được công nhận là Trường hàng dầu cả nước có tỷ lệ đạt chuẩn kiểm định cao nhất;
- Ký hiệu các tổ hợp môn:
+ A00: Toán - Vật lí - Hóa học;
+ A01: Toán - Vật lí - Anh văn;
+ B00: Toán - Sinh học - Hóa học;
+ C01: Toán - Vật lí - Ngữ văn;
+ D01: Toán - Anh văn - Ngữ văn.
Các tổ hợp môn xét tuyển có giá trị ngang nhau trong cùng đợt xét tuyển.
2. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:Thí sinh có kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt điểm điều kiện nộp hồ sơ trong Mục 1.
3. Phương pháp xét tuyển và xác định điểm trúng tuyển:
- Căn cứ chỉ tiêu xác trịnh trong mục 1 để xét tuyển;
- Xếp thứ tự từ trên xuống để xác định điểm trúng tuyển. Nếu thí sinh đăng ký nhiều nguyện vọng vào các ngành khác nhau cùng đợt xét tuyển, Nhà trường sẽ xét các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên ghi trong hồ sơ của thí sinh.
- ĐTT (Điểm trúng tuyển) = ĐXT (Điểm xét tuyển) + ĐƯT (Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- 01 bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020;
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo Phụ lục số 1 đính kèm.
- 01 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả nếu trúng tuyển;
Ghi chú: Mỗi thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng trong cùng đợt xét tuyển.
5. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Nhà trường hoặc nộp qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh từ ngày 10/10/2020 đến 17h00 ngày 16/10/2020 (tính theo dấu bưu điện);
- Công bố kết quả trong ngày 16/10/2020 và dự kiến thời gian nhập học từ ngày 18/10/2020 đến 17h00 ngày 20/10/2020.
6. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT qua đường bưu điện phải nộp lệ phí ĐKXT vào tài khoản của Nhà trường, nếu không thực hiện thí sinh sẽ không được đưa vào danh sách xét tuyển;
- Số tài khoản của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp nhận lệ phí ĐKXT năm 2020: 1420201004334 tại Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi nhánh Đông Hà Nội.
Ghi chú: Nội dung chuyển tiền thí sinh cần ghi chính xác thông tin cá nhân như: Họ tên, ngày tháng năm sinh, số CMND hoặc Thẻ CCCD, lệ phí xét tuyển đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT…
7. Địa chỉ liên hệ nộp hồ sơ ĐKXT: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông
- Cơ sở Hà Nội:
+ Phòng 109 nhà HA3, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - ngõ 454, Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội.
+ Nơi giải quyết thủ tục sinh viên - Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Ngõ 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.
- Cơ sở Nam Định: Nơi giải quyết thủ tục sinh viên - Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định.
- Điện thoại: 02436331854; Hotline: 0962698288
- Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
- Website: www.uneti.edu.vn ; www.tuyensinh.uneti.edu.vn
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.