Trường bổ sung các tổ hợp môn xét tuyển mới bên cạnh các tổ hợp truyền thống. Cụ thể, trường bổ sung tổ hợp văn, sử, tiếng Anh (D14) cho ngành ngôn ngữ Anh.
Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh
Ký hiệu: NLS
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh:
+ Cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Tuyển sinh trong cả nước
+ Phân hiệu Gia Lai: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.
+ Phân hiệu Ninh Thuận: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia 2017
4. Chỉ tiêu, mã ngành
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 65 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
2 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 140 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
3 | 52310101 | Kinh tế | 160 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
4 | 52310106Q | Thương mại quốc tế (LK QT) | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
5 | 52310501 | Địa lý học | 40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
6 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
7 | 52340101C | Quản trị kinh doanh (CL Cao) | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
8 | 52340120Q | Kinh doanh quốc tế (LK QT) | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
9 | 52340301 | Kế toán | 110 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
10 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 135 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
11 | 52420201C | Công nghệ sinh học (CL Cao) | 20 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
12 | 52420201Q | Công nghệ sinh học (LK QT) | 10 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
13 | 52440301 | Khoa học môi trường | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
14 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 210 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
15 | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 110 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
16 | 52510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao) | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
17 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
18 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
19 | 52510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
20 | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
21 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
22 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
23 | 52520320C | Kỹ thuật môi trường (CL Cao) | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
24 | 52540101 | Công nghệ thực phẩm* | 240 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
25 | 52540101C | Công nghệ thực phẩm (CL Cao) | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
26 | 52540101T | Công nghệ thực phẩm (CT TT) | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
27 | 52540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
28 | 52540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | 170 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
29 | 52620105 | Chăn nuôi | 145 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
30 | 52620109 | Nông học | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
31 | 52620112 | Bảo vệ thực vật | 85 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
32 | 52620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 140 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
33 | 52620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
34 | 52620114Q | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT) | 10 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
35 | 52620116 | Phát triển nông thôn | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
36 | 52620201 | Lâm nghiệp | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
37 | 52620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
38 | 52620301 | Nuôi trồng thủy sản | 170 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
39 | 52640101 | Thú y | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
40 | 52640101T | Thú y (CT TT) | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
41 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 160 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
42 | 52850103 | Quản lý đất đai | 300 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.