Trường Đại học Quốc tế trân trọng thông báo thông tin xét tuyển bổ sung phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông năm 2020 như sau:
1. Các ngành xét tuyển bổ sung
Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển:
• A00: Toán – Vật lý – Hóa học
• A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh
• A02: Toán – Vật lý – Sinh học
• B00: Toán – Hóa học – Sinh học
• D01: Toán – Ngữ văn- Tiếng anh
• D07: Toán – Hóa học- Tiếng anh
a. Các ngành đào tạo do trường Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm nhận hồ sơ ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.5 | 10 | A00; A01; D01 |
2 | 7340301 | Kế toán | 21.5 | 10 | A00; A01; D01 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 18.5 | 100 | A00; A01; B00; D01 |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa Sinh) | 18.5 | 30 | A00; A01; B00 |
5 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 19 | 25 | A00; A01 |
6 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | 20 | 10 | A00; A01 |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 22 | 10 | A00; A01 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 19 | 50 | A00; A01; D01 |
9 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 20 | 20 | A00; A01 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 18.5 | 55 | A00; A01 |
11 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 21 | 10 | A00; A01; B00; D07 |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.75 | 25 | A00; A01 |
13 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 18.5 | 10 | A00; A01; B00; D07 |
14 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 18 | 25 | A00; A02; B00; D07 |
15 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18.5 | 60 | A00; A01; B00 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 19 | 40 | A00; A01 |
b. Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm nhận hồ sơ ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7220201_LK2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 18 | 30 | A01; D01 |
2 | 7220201_LK4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 18 | 30 | A01; D01 |
3 | 7340101_LK | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 18 | 100 | A00; A01; D01 |
4 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Houston) (2+2) | 18 | 50 | ||
5 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 18 | 50 | ||
6 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Auckland) (2+2) | 18 | 50 | ||
7 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học New South Wales) (2+2) | 18 | 50 | ||
8 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 18 | 200 | ||
9 | 7420201_LK | Công nghệ Sinh học (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 18 | 20 | A00; A01; B00; D01 |
10 | Công nghệ Sinh học (Chương trình liên kết với Đại học Đại học West of England) (2+2) | 18 | 25 | ||
11 | 7420201_LK4 | Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 18 | 45 | A00; A01; B00; D01 |
12 | 7480201_LK | Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Đại học Nottingham) (2+2) | 18 | 20 | A00; A01 |
13 | Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 18 | 20 | ||
14 | Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học SUNY Binghamton) (2+2) | 18 | 20 | ||
15 | Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2+2) | 18 | 20 | ||
16 | 7480201_LK4 | Công nghệ Thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 18 | 45 | A00; A01 |
17 | 7520118_LK | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học SUNY Binghamton) (2+2) | 18 | 15 | A00; A01; D01 |
18 | 7520207_LK | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 18 | 10 | A00; A01 |
19 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 18 | 10 | ||
20 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Kỹ thuật Điện) (Chương trình liên kết với Đại học SUNY Binghamton) (2+2) | 18 | 15 | ||
21 | 7540101_LK | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham) | 18 | 20 | A00; A01; B00 |
2. Phương thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
a. Phương thức nộp hồ sơ:
Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
b. Hồ sơ bao gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển;
– Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (Bản sao công chứng);
– Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (Bản sao công chứng);
– Chứng chỉ IELTS/TOEFL iBT (nếu có) (Bản sao công chứng).
c. Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/nguyện vọng.
d. Địa điểm nộp hoặc gửi hồ sơ ĐKXT:
Nộp trực tiếp tại:
Hoặc gửi bưu điện về địa chỉ:
e. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
Từ ngày 10/10/2020 đến 20/10/2020 (không nhận ngày Chủ nhật), giờ làm việc:
– Buổi sáng: từ 8g00 đến 11g30.
– Buổi chiều: từ 13g00 đến 16g00.
3. Tiêu chí xét tuyển:
Chứng chỉ IELTS Academic | Chứng chỉ TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
≥ 6.0 | 60 – 78 | 10 |
5.5 | 46 – 59 | 8,5 |
5.0 | 35 – 45 | 7,5 |
≤ 4.5 | Không quy đổi |
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: