ĐH Quốc tế Hồng Bàng công bố ngưỡng điểm XT ĐGNL năm 2020

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thông báo Nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM cho 38 ngành đào tạo Đại học chính quy tại trường.

ĐH Quốc tế Hồng Bàng công bố ngưỡng điểm XT ĐGNL năm 2020

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành là từ 600 điểm trở lên.

Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm: môn Năng khiếu (Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Kiến trúc, Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh cần có điểm thi môn Năng khiếu để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do HIU tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Danh mục ngành đào tạo và nhận hồ sơ xét tuyển như sau:   

STT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH
1 Y khoa (1) 7720101
2 Răng Hàm Mặt (1) 7720501
3 Dược học (1) 7720201
4 Điều dưỡng (1) 7720301
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
6 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603
7 Giáo dục thể chất (chuyên ngành Golf và Fitness/Gym) 7140206
8 Giáo dục mầm non 7140201
9 Ngôn ngữ Anh 7220201
10 Trung Quốc học 7310612
11 Nhật Bản học 7310613
12 Hàn Quốc học 7310614
13 Việt Nam học 7310630
14 Truyền thông đa phương tiện 7320104
15 Quản trị khách sạn (1) (2) 7810201
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (1) 7810103
17 Quan hệ quốc tế (1) 7310206
18 Quản trị kinh doanh (1) (2) 7340101
19 Digital Marketing 7340114
20 Luật (1) 7380101
21 Luật kinh tế (1) 7380107
22 Kế toán 7340301
23 Kinh tế học (chuyên ngành Kiểm toán) 7310101
24 Tài chính – Ngân hàng (1) 7340201
25 Kỹ thuật xây dựng 7580201
26 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
27 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
28 Công nghệ thông tin (1) (2) 7480201
29 An toàn thông tin (An ninh mạng) (1)(2) 7480202
30 Trí tuệ nhân tạo (AI) 7480207
31 Quản lý công nghiệp (1) 7510601
32 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1) 7510605
33 Thiết kế đồ họa 7210403
34 Thiết kế thời trang 7210404
35 Công nghệ điện ảnh – truyền hình 7210302
36 Kiến trúc (1) 7580101
37 Kiến trúc cảnh quan 7580102
38 Công nghệ sinh học 7420201

Theo TTHN