Trường ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2014 với 1500 chỉ tiêu, trong đó có 1200 chỉ tiêu hệ ĐH, 300 chỉ tiêu hệ CĐ.
Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Tài Nguyên và môi trường năm 2014:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI |
Ký Hiệu trường |
Mã Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu 2014 |
Số 41A đường Phú Diễn - TT Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội. ĐT: (04)38370598; Fax: (04)38370597. Website: www.hunre.edu.vn |
DMT |
|
|
1.500 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.200 |
Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
|
Khí tượng học |
|
D440221 |
A,A1,B,D1 |
|
Thủy văn |
|
D440224 |
A,A1,B,D1 |
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
D510406 |
A, A1, B |
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ |
|
D520503 |
A, A1, B |
|
Quản lý tài nguyên môi trường |
|
D850101 |
A,A1,B,D1 |
|
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
A,A1,B,D1 |
|
Kĩ thuật địa chất |
|
D520501 |
A,A1,B,D1 |
|
Quản lý biển |
|
D850199 |
A,A1,B,D1 |
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
|
D440298 |
A,A1,B,D1 |
|
Khí tượng thủy văn biển |
|
D440299 |
A,A1,B,D1 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
300 |
Tin học ứng dụng |
|
C480202 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Khí tượng học |
|
C440221 |
A, A1, B, D1,2,3,4,5,6 |
|
Thủy văn |
|
C440224 |
A, A1, B, D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
C510406 |
A, A1, B |
|
Công nghệ kĩ thuật trắc địa |
|
C515902 |
A, A1, B |
|
Quản lý đất đai |
|
C850103 |
A, A1, B, D1,2,3,4,5,6 |
|
Kế toán |
|
C340301 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước |
|
C510405 |
A, A1, B |
|
Công nghệ kĩ thuật địa chất |
|
C515901 |
A, A1, B, D1,2,3,4,5,6 |
|
Hệ thống thông tin |
|
D480104 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Tham gia kì thi 3 chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo đề thi 3 chung đối với các khối A, A1, B và D1;
+ Điểm trúng tuyển: Trường có điểm chung vào trường cho mỗi khối thi, trên cơ sở đó xác định điểm chuẩn của từng ngành. Thí sinh không đạt điểm chuẩn của ngành đã đăng kí nhưng đạt điểm chuẩn vào trường được xếp vào ngành còn chỉ tiêu theo nguyện vọng đăng kí bổ sung.
+ Trình độ cao đẳng: Trường xét tuyển từ kết quả kì thi đại học các khối tương ứng năm 2014 của những thí sinh dự thi vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT
- Các thông tin khác:
+ Số lượng KTX: 600
+ Mức học phí được thu theo quy định của Bộ GD&ĐT
Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2013:
TT | NGÀNH | Mã ngành | A, A1 | B | D1 |
A | Đại học chính quy | ||||
1 | Kế toán | D340301 | 15.0 | 15.0 | |
2 | Khí tượng học | D440221 | 15.0 | 16.5 | 15.0 |
3 | Thủy văn | D440224 | 14.0 | 15.0 | 14.0 |
4 | Công nghệ thông tin | D480201 | 14.5 | 14.5 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 18.5 | 19.5 | |
6 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | D520503 | 14.0 | 15.0 | |
7 | Quản lý Tài nguyên môi trường | D850101 | 19.5 | 20.5 | 19.5 |
8 | Quản lý đất đai | D850103 | 18.5 | 19.5 | 18.5 |
B | Đại học liên thông chính quy | ||||
1 | Kế toán | D340301 | 13.0 | 13.0 | |
2 | Khí tượng học | D440221 | 13.0 | 14.0 | 13.0 |
3 | Thủy văn | D440224 | 13.0 | 14.0 | 13.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 13.0 | 14.0 | |
5 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | D520503 | 13.0 | 14.0 | |
6 | Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 14.0 | 13.0 |
C | Cao đẳng chính quy | ||||
1 | Tin học ứng dụng | C480202 | 10.0 | 10.0 | |
2 | Khí tượng học | C440221 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
3 | Thủy văn | C440224 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 10.0 | 11.0 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | 10.0 | 11.0 | |
6 | Quản lý đất đai | C850103 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
7 | Kế toán | C340301 | 10.0 | 10.0 | |
8 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10.0 | 10.0 | |
9 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | 10.0 | 10.0 | |
10 | Công nghệ thông tin | C480201 | 10.0 | 10.0 | |
11 | Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước | C510405 | 10.0 | 11.0 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | 10.0 | 11.0 | |
D | Cao đẳng chính quy liên thông | ||||
1 | Khí tượng học | C440221 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
2 | Thủy văn | C440224 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 10.0 | 11.0 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | 10.0 | 11.0 | |
5 | Quản lý đất đai | C850103 | 10.0 | 11.0 | 10.0 |
6 | Kế toán | C340301 | 10.0 | 10.0 | |
7 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10.0 | 10.0 | |
8 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | 10.0 | 10.0 |
Tuyensinh247 Tổng hợp
Ngày 18/3, Bộ GD&ĐT đã chính thức công bố danh sách trường ĐH, CĐ tuyển sinh riêng năm 2014. Danh sách gồm 62 trường, trong đó 40 trường Đại học, 22 trường cao đẳng sẽ tuyển sinh riêng năm 2014.
Tuyensinh247 tổng hợp tất cả các trường đại học, cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014, danh sách được cập nhật liên tục giúp các thí sinh nắm bắt được thông tin trường mình thi nhanh nhất và thuận tiện nhất.
Nhằm giúp các thí sinh ghi đúng hồ sơ đăng ký dự thi ĐH, CĐ năm 2014 Tuyensinh247.com đưa ra bản hướng dẫn chi tiết cho các em học sinh để tránh sai sót khi làm hồ sơ. Năm 2014 có một số cải tiến trên hồ sơ ĐKDT, trong đó mục 4 và 14 chỉ dành cho thí sinh dự thi liên thông...
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.