Điểm chuẩn 2025 Đại học Công nghệ TPHCM
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 vào ngày 22/8/2025. Xem chi tiết điểm chuẩn bên dưới:
Điểm chuẩn 2025 Đại học Công nghệ TPHCM
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||||
| Điểm thi THPT | Điểm học bạ tổ hợp 03 môn | Điểm học bạ năm lớp 12 | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi VSAT | |||
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | 18 | 18 | 600 | 225 |
| 2 | Digital Marketing | 7340114 | |||||
| 3 | Marketing | 7340115 | |||||
| 4 | Kinh tế số | 7310109 | |||||
| 5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | |||||
| 6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||||
| 7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | |||||
| 8 | Thương mại điện tử | 7340122 | |||||
| 9 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | |||||
| 10 | Bất động sản | 7340116 | |||||
| 11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |||||
| 12 | Tâm lý học | 7310401 | |||||
| 13 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |||||
| 14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |||||
| 15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |||||
| 16 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||||
| 17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |||||
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |||||
| 19 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |||||
| 20 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | |||||
| 21 | Luật kinh tế | 7380107 | |||||
| 22 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | |||||
| 23 | Luật | 7380101 | |||||
| 24 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |||||
| 25 | Kế toán | 7340301 | |||||
| 26 | Công nghệ tài chính | 7340205 | |||||
| 27 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |||||
| 28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |||||
| 29 | Công nghệ sinh học | 7420201 | |||||
| 30 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | |||||
| 31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |||||
| 32 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |||||
| 33 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | |||||
| 34 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |||||
| 35 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |||||
| 36 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | |||||
| 37 | Kiến trúc | 7580101 | |||||
| 38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | |||||
| 39 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |||||
| 40 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |||||
| 41 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | |||||
| 42 | Thanh nhạc | 7210205 | |||||
| 43 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |||||
| 44 | An toàn thông tin | 7480202 | |||||
| 45 | Khoa học máy tính | 7480101 | |||||
| 46 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | |||||
| 47 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | |||||
| 48 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |||||
| 49 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | |||||
| 50 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | |||||
| 51 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |||||
| 52 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |||||
| 53 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |||||
| 54 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |||||
| 55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |||||
| 56 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |||||
| 57 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |||||
| 58 | Thú y | 7640101 | |||||
| 59 | Dược học | 7720201 | 19 | 21 | 21 | 700 | 275 |
| 60 | Điều dưỡng | 7720301 | 17 | 19 | 19 | 650 | 250 |
| 61 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 17 | 19 | 19 | 650 | 250 |
1. Phương thức Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2025: Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
2. Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
3. Phương thức Xét học bạ cả năm lớp 12: Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 x 3 + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
4. Phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2025 hoặc kỳ thi VSAT 2025: Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL/VSAT + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
Mỗi thí sinh có thể được xét trúng tuyển nhiều ngành, mỗi ngành thí sinh có thể trúng tuyển ở nhiều phương thức khác nhau (nếu có tổng điểm xét tuyển đạt từ mức điểm chuẩn của phương thức đó trở lên). Theo quy định của Bộ GD&ĐT, sau quy trình xử lý nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh quốc gia, mỗi thí sinh chỉ có thể trúng tuyển 01 ngành duy nhất (được đặt ở vị trí ưu tiên cao nhất trong danh sách nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển) vào 01 phương thức duy nhất.
Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình); Năng khiếu Âm nhạc (Thanh nhạc), thí sinh có thể lấy kết quả thi Năng khiếu từ các trường đại học có tổ chức thi để kết hợp xét tuyển theo tổ hợp môn quy định.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

