Thống kê điểm chuẩn trường Đại học Y dược Hải Phòng 3 năm gần đây 2017, 2016, 2015:
Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng 3 năm gần đây 2017, 2016, 2015
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2015 | Điểm chuẩn 2016 | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn trung bình 3 năm | Chỉ tiêu 2017 |
Y đa khoa | 52720101 | B00 | 25,5 | 24 | 27 | 25,50 | 500 |
Y học dự phòng | 52720103 | B00 | 23,75 | 21,25 | 22,5 | 22,50 | 80 |
Y học cổ truyền | 52720201 | B00 | 23,75 | 21,25 | 23,75 | 22,92 | 80 |
Xét nghiệm y học | 52720332 | B00 | 23,5 | 21 | 24,5 | 23,00 | 80 |
Dược học (A) | 52720401A | A00 | 25 | 24 | 26,25 | 25,08 | 50 |
Dược học (B) | 52720401B | B00 | 25 | 23 | 26,25 | 24,75 | 50 |
Điều dưỡng | 52720501 | B00 | 23,25 | 20,75 | 24 | 22,67 | 80 |
Răng - Hàm - Mặt | 52720601 | B00 | 25,25 | 23,75 | 26,5 | 25,17 | 80 |
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.
Điểm chuẩn học bạ năm 2024 của các trường Đại học trên cả nước được Tuyensinh247 cập nhật đầy đủ dưới đây trước ngày 10/7/2024.