Điểm chuẩn dự kiến Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu công bố |
Chỉ tiêu xét |
Mã tổ hợp |
Tổng số TS đăng ký |
Mức điểm |
Số TS đạt |
Tổng số TS trúng tuyển |
1 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
120 |
120 |
C00 |
12 |
12 |
6 |
60 |
D01 |
94 |
12 |
54 |
||||||
D02 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
12 |
0 |
||||||
2 |
C140201a |
Giáo dục Mầm non (HK ngoài tỉnh BN) |
120 |
120 |
C00 |
6 |
12 |
4 |
8 |
D01 |
10 |
12 |
4 |
||||||
D02 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
12 |
0 |
||||||
3 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
120 |
120 |
A00 |
54 |
13.75 |
37 |
123 |
B00 |
12 |
13.75 |
12 |
||||||
C00 |
21 |
13.75 |
16 |
||||||
D01 |
102 |
13.75 |
58 |
||||||
D02 |
0 |
13.75 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
13.75 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
13.75 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
13.75 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
13.75 |
0 |
||||||
4 |
C140202a |
Giáo dục Tiểu học (HK ngoài tỉnh BN) |
120 |
120 |
A00 |
7 |
12 |
6 |
36 |
B00 |
0 |
12 |
0 |
||||||
C00 |
8 |
12 |
6 |
||||||
D01 |
27 |
12 |
24 |
||||||
D02 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
12 |
0 |
||||||
5 |
C140209 |
Sư phạm Toán học (Toán-Tin) |
40 |
40 |
A00 |
35 |
12 |
18 |
31 |
A01 |
8 |
12 |
6 |
||||||
B00 |
6 |
12 |
1 |
||||||
D01 |
28 |
12 |
6 |
||||||
D02 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
12 |
0 |
||||||
6 |
C140209a |
Sư phạm Toán học (Toán-Tin) - HK ngoài tỉnh BN |
40 |
40 |
A00 |
6 |
12 |
1 |
2 |
A01 |
1 |
12 |
0 |
||||||
B00 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D01 |
5 |
12 |
1 |
||||||
D02 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
12 |
0 |
||||||
7 |
C140211 |
Sư phạm Vật lý (Lý-KTCN) |
40 |
40 |
A00 |
13 |
12 |
0 |
1 |
A01 |
5 |
12 |
0 |
||||||
C01 |
3 |
12 |
1 |
||||||
8 |
C140211a |
Sư phạm Vật lý (Lý-KTCN) - HK ngoài tỉnh BN |
40 |
40 |
A00 |
3 |
0 |
0 |
0 |
A01 |
2 |
0 |
0 |
||||||
C01 |
0 |
0 |
0 |
||||||
9 |
C140217 |
Sư phạm Ngữ văn (Văn-Sử) |
40 |
40 |
C00 |
11 |
12 |
3 |
10 |
D01 |
47 |
12 |
7 |
||||||
D02 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
12 |
0 |
||||||
10 |
C140217a |
Sư phạm Ngữ văn (Văn-Sử, Văn - Địa) - HK ngoài tỉnh BN |
40 |
40 |
C00 |
3 |
12 |
1 |
1 |
D01 |
8 |
12 |
0 |
||||||
D02 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
12 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
12 |
0 |
||||||
11 |
C140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
40 |
40 |
D01 |
47 |
12 |
14 |
14 |
12 |
C140231a |
Sư phạm Tiếng Anh (HK ngoài tỉnh BN) |
40 |
40 |
D01 |
10 |
12 |
1 |
1 |
13 |
C210403 |
Thiết kế đồ họa |
30 |
30 |
D01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
A00 |
1 |
0 |
0 |
||||||
A01 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D02 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
0 |
0 |
||||||
14 |
C220201 |
Tiếng Anh |
30 |
30 |
D01 |
3 |
0 |
0 |
0 |
15 |
C320202 |
Khoa học thư viện |
30 |
30 |
A01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
A02 |
0 |
0 |
0 |
||||||
C00 |
2 |
0 |
0 |
||||||
D01 |
1 |
0 |
0 |
||||||
D02 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
0 |
0 |
||||||
16 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
30 |
30 |
A00 |
2 |
0 |
0 |
0 |
A01 |
0 |
0 |
0 |
||||||
B00 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D01 |
3 |
0 |
0 |
||||||
D02 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
0 |
0 |
||||||
17 |
C760101 |
Công tác xã hội |
30 |
30 |
C00 |
2 |
0 |
0 |
0 |
D01 |
1 |
0 |
0 |
||||||
D02 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D03 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D04 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D05 |
0 |
0 |
0 |
||||||
D06 |
0 |
0 |
0 |
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) C19 (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL C19 C140201 gửi 8712 Trong đó C19 là Mã trường C140201 là mã ngành Giáo dục mầm non |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Điểm chuẩn dự kiến Cao đẳng sư phạm Quảng Trị năm 2015, các em xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn dự kiến Cao đẳng truyền hình năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2024. Nhà trường tuyển sinh 24 ngành đào tạo đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là 1.589. Trong đó, xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 965 chỉ tiêu.
Trường Đại học Hạ Long thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển sinh 22 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Rất nhiều học sinh có chứng chỉ IELTS miễn thi ngoại ngữ thắc mắc về việc đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024 phải làm thế nào để được xét công nhận tốt nghiệp và tuyển sinh Đại học.