Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội đã công bố điểm chuẩn, điểm NV2 vào trường năm 2012 như sau:
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN KHỐI A (HỘ KHẨU HÀ NỘI)
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 20.0 | 19.5 | 19.0 | 18.5 |
NHÓM 2 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | 17.5 |
NHÓM 1 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | 16.5 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN KHỐI A (HỘ KHẨU TỈNH NGOÀI)
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 24.5 | 24.0 | 23.5 | 23.0 |
NHÓM 2 (ƯU TIÊN 2) |
23.5 | 23.0 | 22.5 | 22.0 |
NHÓM 1 (ƯU TIÊN 1) |
22.5 | 22.0 | 21.5 | 21.0 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN KHỐI B (HỘ KHẨU HÀ NỘI)
Ngành: Kỹ thuật Y học (chuyên ngành hình ảnh)
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 17.5 | 17.0 | 16.5 | 16.0 |
NHÓM 2 | 16.5 | 16.0 | 15.5 | 15.0 |
NHÓM 1 | 15.5 | 15.0 | 14.5 | 14.0 |
Ngành: Điều dưỡng đa khoa
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 17.0 | 16.5 | 16.0 | 15.5 |
NHÓM 2 | 16.0 | 15.5 | 15.0 | 14.5 |
NHÓM 1 | 15.0 | 14.5 | 14.0 | 13.5 |
Ngành: Dược sỹ
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 19.5 | 19.0 | 18.5 | 18.0 |
NHÓM 2 | 18.5 | 18.0 | 17.5 | 17.0 |
NHÓM 1 | 17.5 | 17.0 | 17.0 | 16.0 |
Ngành: Xét nghiệm Y học
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 17.5 | 17.0 | 16.5 | 16.0 |
NHÓM 2 | 16.5 | 16.0 | 15.5 | 15.0 |
NHÓM 1 | 15.5 | 15.0 | 14.5 | 14.0 |
Ngành: Hộ sinh
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 17.0 | 16.5 | 16.0 | 15.5 |
NHÓM 2 | 16.0 | 15.5 | 15.0 | 14.5 |
NHÓM 1 | 15.0 | 14.5 | 14.0 | 13.5 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN KHỐI B (HỘ KHẨU TỈNH NGOÀI)
Ngành: Kỹ thuật Y học (chuyên ngành hình ảnh)
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 22.0 | 21.5 | 21.0 | 20.5 |
NHÓM 2 | 21.0 | 20.5 | 20.0 | 19.5 |
NHÓM 1 | 20.0 | 19.5 | 19.0 | 18.5 |
Ngành: Điều dưỡng đa khoa
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 22.0 | 21.5 | 21.0 | 20.5 |
NHÓM 2 | 21.0 | 20.5 | 20.0 | 19.5 |
NHÓM 1 | 20.0 | 19.5 | 19.0 | 18.5 |
Ngành: Dược sỹ
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 24.0 | 23.5 | 23.0 | 22.5 |
NHÓM 2 | 23.0 | 22.5 | 22.0 | 21.5 |
NHÓM 1 | 22.0 | 21.5 | 21.0 | 20.5 |
Ngành: Xét nghiệm Y học
ƯU TIÊN | KHU VỰC 3 | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 2NT | KHU VỰC 1 |
HỌC SINH PHỔ THÔNG | 22.5 | 22.0 | 21.5 | 21.0 |
NHÓM 2 | 21.5 | 21.0 | 20.5 | 20.0 |
NHÓM 1 | 20.5 | 20.0 | 19.5 | 19.0 |
Cao đẳng an ninh nhân dân 1 và Cao đẳng an ninh nhân dân 2 công bố điểm chuẩn năm 2014 vào ngày 22/9/2014. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây:
Ngày 22/9, theo thông tin từ Tổng cục XDLL CAND, điểm chuẩn trường CĐ Cảnh sát nhân dân 1 và CSND 2 năm 2014 đã được công bố.
Trường Cao đẳng y tế Thanh Hóa đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2014 đối với hệ cao đẳng và trung cấp chính quy.
Trường Cao đẳng sư phạm Hưng Yên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014, theo đó ngành sư phạm Hóa học lấy điểm cao nhất: 26 điểm.