Đại học An Giang công bố điểm chuẩn NV1 năm 2015. Các em tham khảo dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu công bố | Chỉ tiêu xét | Mã tổ hợp | Tổng số TS đăng ký | Mức điểm | Số TS đạt | Tổng số TS trúng tuyển | Chỉ Tiêu xét Bổ sung |
1 | C140201 | Giáo dục Mầm non | 150 | 150 | M0 | 316 | 15.5 | 161 | 161 | |
2 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | 100 | A0 | 168 | 19.25 | 31 | 108 | |
A1 | 45 | 19.25 | 4 | |||||||
C0 | 194 | 19.25 | 52 | |||||||
D1 | 335 | 19.25 | 21 | |||||||
3 | C140206 | Giáo dục Thể chất | 40 | 40 | T0 | 33 | 12.83 | 31 | 31 | |
4 | C140210 | SP Tin học | 40 | 40 | A0 | 41 | 15 | 11 | 43 | |
A1 | 13 | 15 | 3 | |||||||
D1 | 163 | 15 | 29 | |||||||
5 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc | 40 | 40 | N0 | 20 | 22.83 | 12 | 12 | |
6 | C140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 40 | 40 | H0 | 12 | 33.67 | 10 | 10 | |
7 | C140231 | SP Tiếng Anh | 100 | 100 | D1 | 296 | 20 | 103 | 103 | |
8 | C220113 | Việt Nam học (VH du lịch) | 50 | 50 | A1 | 35 | 16.25 | 1 | 55 | |
C0 | 90 | 16.25 | 34 | |||||||
D1 | 253 | 16.25 | 20 | |||||||
9 | C420201 | Công nghệ Sinh học | 50 | 50 | A0 | 74 | 14.5 | 20 | 52 | |
A1 | 40 | 14.5 | 7 | |||||||
B0 | 97 | 14.5 | 25 | |||||||
10 | C420203 | Sinh học ứng dụng | 50 | 50 | A0 | 24 | 12 | 11 | 36 | 20 |
A1 | 23 | 12 | 12 | |||||||
B0 | 38 | 12 | 13 | |||||||
11 | C480201 | Công nghệ Thông tin | 50 | 50 | A0 | 78 | 15.25 | 15 | 61 | |
A1 | 41 | 15.25 | 9 | |||||||
D1 | 237 | 15.25 | 37 | |||||||
12 | C540102 | Công nghệ Thực phẩm | 50 | 50 | A0 | 100 | 15.25 | 23 | 56 | |
A1 | 81 | 15.25 | 14 | |||||||
B0 | 107 | 15.25 | 19 | |||||||
13 | C620105 | Chăn nuôi | 50 | 50 | A0 | 28 | 12 | 12 | 42 | 15 |
A1 | 25 | 12 | 8 | |||||||
B0 | 49 | 12 | 22 | |||||||
14 | C620110 | Khoa học Cây trồng | 50 | 50 | A0 | 69 | 13.5 | 23 | 60 | |
A1 | 36 | 13.5 | 11 | |||||||
B0 | 92 | 13.5 | 26 | |||||||
15 | C620112 | Bảo vệ Thực vật | 100 | 100 | A0 | 170 | 15.5 | 46 | 110 | |
A1 | 65 | 15.5 | 12 | |||||||
B0 | 181 | 15.5 | 52 | |||||||
16 | C620116 | Phát triển Nông thôn | 50 | 50 | A0 | 88 | 14.25 | 25 | 56 | |
A1 | 63 | 14.25 | 11 | |||||||
B0 | 85 | 14.25 | 20 | |||||||
17 | C620301 | Nuôi trồng Thủy sản | 50 | 50 | A0 | 48 | 13.25 | 22 | 56 | |
A1 | 32 | 13.25 | 15 | |||||||
B0 | 58 | 13.25 | 19 | |||||||
18 | D140201 | Giáo dục Mầm non | 200 | 200 | M0 | 328 | 18.25 | 223 | 223 | |
19 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | 100 | A0 | 158 | 22.75 | 6 | 104 | |
A1 | 12 | 22.75 | 0 | |||||||
C0 | 290 | 22.75 | 97 | |||||||
D1 | 175 | 22.75 | 1 | |||||||
20 | D140205 | GD Chính trị | 40 | 40 | C0 | 207 | 20 | 38 | 40 | 5 |
D1 | 46 | 20 | 2 | |||||||
21 | D140209 | SP Toán học | 40 | 40 | A0 | 116 | 21 | 39 | 41 | |
A1 | 15 | 21 | 2 | |||||||
22 | D140211 | SP Vật lý | 40 | 40 | A0 | 150 | 19 | 36 | 43 | |
A1 | 39 | 19 | 7 | |||||||
23 | D140212 | SP Hóa học | 40 | 40 | A0 | 114 | 20.25 | 23 | 42 | |
B0 | 67 | 20.25 | 19 | |||||||
24 | D140213 | SP Sinh học | 40 | 40 | B0 | 140 | 17.25 | 45 | 45 | |
25 | D140217 | SP Ngữ văn | 40 | 40 | C0 | 191 | 20.75 | 40 | 41 | |
D1 | 46 | 20.75 | 1 | |||||||
26 | D140218 | SP Lịch sử | 40 | 40 | C0 | 229 | 19.5 | 46 | 46 | |
27 | D140219 | SP Địa lý | 40 | 40 | C0 | 280 | 20.25 | 43 | 43 | |
28 | D140231 | SP Tiếng Anh | 40 | 40 | D1 | 213 | 26.67 | 41 | 41 | |
29 | D220113 | Việt Nam học (VH du lịch) | 50 | 50 | A1 | 27 | 20.75 | 0 | 53 | |
C0 | 210 | 20.75 | 51 | |||||||
D1 | 140 | 20.75 | 2 | |||||||
30 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 | 40 | D1 | 231 | 26.42 | 41 | 41 | 10 |
31 | D310106 | Kinh tế Quốc tế | 50 | 50 | A0 | 88 | 18 | 20 | 58 | |
A1 | 34 | 18 | 5 | |||||||
D1 | 159 | 18 | 33 | |||||||
32 | D340101 | Quản trị Kinh doanh | 100 | 100 | A0 | 247 | 18.75 | 54 | 103 | 20 |
A1 | 62 | 18.75 | 12 | |||||||
D1 | 238 | 18.75 | 37 | |||||||
33 | D340201 | Tài chính-Ngân hàng | 100 | 100 | A0 | 175 | 17.5 | 49 | 112 | |
A1 | 50 | 17.5 | 15 | |||||||
D1 | 197 | 17.5 | 48 | |||||||
34 | D340203 | Tài chính Doanh nghiệp | 100 | 100 | A0 | 164 | 17.25 | 48 | 116 | |
A1 | 53 | 17.25 | 13 | |||||||
D1 | 243 | 17.25 | 55 | |||||||
35 | D340301 | Kế toán | 100 | 100 | A0 | 260 | 18.75 | 57 | 110 | 10 |
A1 | 58 | 18.75 | 11 | |||||||
D1 | 260 | 18.75 | 42 | |||||||
36 | D420201 | Công nghệ Sinh học | 100 | 100 | A0 | 228 | 18.5 | 35 | 104 | 10 |
A1 | 37 | 18.5 | 4 | |||||||
B0 | 274 | 18.5 | 65 | |||||||
37 | D480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 100 | 100 | A0 | 133 | 16.25 | 49 | 105 | |
A1 | 39 | 16.25 | 13 | |||||||
D1 | 129 | 16.25 | 43 | |||||||
38 | D480201 | Công nghệ Thông tin | 100 | 100 | A0 | 250 | 18 | 75 | 118 | |
A1 | 51 | 18 | 19 | |||||||
D1 | 177 | 18 | 24 | |||||||
39 | D510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 50 | 50 | A0 | 98 | 16.75 | 17 | 53 | |
A1 | 43 | 16.75 | 4 | |||||||
B0 | 113 | 16.75 | 32 | |||||||
40 | D540101 | Công nghệ Thực phẩm | 100 | 100 | A0 | 297 | 19 | 61 | 111 | |
A1 | 83 | 19 | 9 | |||||||
B0 | 212 | 19 | 41 | |||||||
41 | D620105 | Chăn nuôi | 100 | 100 | A0 | 125 | 16.25 | 44 | 105 | |
A1 | 33 | 16.25 | 15 | |||||||
B0 | 136 | 16.25 | 46 | |||||||
42 | D620110 | Khoa học Cây trồng | 100 | 100 | A0 | 238 | 18.25 | 54 | 112 | |
A1 | 57 | 18.25 | 5 | |||||||
B0 | 249 | 18.25 | 53 | |||||||
43 | D620112 | Bảo vệ Thực vật | 150 | 150 | A0 | 299 | 20 | 108 | 162 | 10 |
A1 | 41 | 20 | 4 | |||||||
B0 | 210 | 20 | 50 | |||||||
44 | D620116 | Phát triển Nông thôn | 100 | 100 | A0 | 264 | 17.5 | 50 | 110 | |
A1 | 79 | 17.5 | 16 | |||||||
B0 | 217 | 17.5 | 44 | |||||||
45 | D620301 | Nuôi trồng Thủy sản | 50 | 50 | A0 | 135 | 17.25 | 30 | 61 | |
A1 | 39 | 17.25 | 6 | |||||||
B0 | 142 | 17.25 | 25 | |||||||
46 | D850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 100 | 100 | A0 | 241 | 17.5 | 53 | 111 | |
A1 | 84 | 17.5 | 14 | |||||||
B0 | 189 | 17.5 | 44 |
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) TAG (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL TAG D850101 gửi 8712 Trong đó TAG là Mã trường D850101 là mã ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức của Học viện Ngân hàng năm 2015 đã được công bố, được Tuyensinh247 cập nhật vào tối 24/8, các em xem chi tiết dưới đây:
Ngày 24/8, Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2015 đã được công bố, được Tuyensinh247 cập nhật như sau:
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau: