Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2015

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Bách khoa Đà Nẵng 2015

STT

Mã trường Ngành

TÊN TRƯỜNG Tên ngành

Tỗ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điều kiện bổ sung

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

 

1

D140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A00, A01

21

Toán > 6.75

2

D420201

Công nghệ sinh học

A00

21.75

Toán > 7

D07

21.75

 

3

D480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

24

Toán > 7.25

4

D480201CLC1

Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Anh)

A00, A01

22.75

Toán > 6

5

D480201CLC2

Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Nhật + Anh)

A00, A01

21.5

Toán > 7

6

D510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A00, A01

21

Toán > 7.25

7

D510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01

22.5

Toán > 6.75

8

D510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01

21.25

Toán > 7

9

D520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01

22.75

Toán > 7.5

10

D520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

24

Toán > 7.5

11

D520115

Kỹ thuật nhiệt

A00, A01

21.5

Toán > 7.5

12

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00, A01

21.25

Toán > 7

13

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

23.5

Toán > 7.25

14

D520201CLC

Kỹ thuật điện, điện tử (CLC)

A00, A01

21.25

Toán > 6.5

15

D520209

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

A00, A01

22.25

Toán > 6.5

16

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

23.75

Toán > 7.5

17

D520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

A00, A01

21.25

Toán > 6.5

18

D520301

Kỹ thuật hóa học

A00

21.5

Toán > 8.25

D07

21.5

 

19

D520320

Kỹ thuật môi trường

A00

21.25

Toán > 6.75

D07

21.25

 

20

D520604

Kỹ thuật dầu khí

A00

23

Toán > 6.5

D07

23

Toán > 7

21

D540101

Công nghệ thực phẩm

A00

22.5

Toán > 7.25

D07

22.5

Toán > 6.75

22

D580102

Kiến trúc*

V01

27.125

 

23

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01

22

Toán > 7.25

24

D580202

Kỹ thuật công trình thủy

A00, A01

20.75

Toán > 6

24

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

21.5

Toán > 6.5

26

D580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

A00, A01

20.5

Toán > 6

27

D580208

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

21.5

Toán > 6.75

28

D580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01

21.75

Toán > 6.25

29

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

21.5

Toán > 6.25

D07

21.5

 

30

D905206

Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông*

A01

22.75

Tiếng Anh > 4.75

D07

22

Tiếng Anh > 4.75

31

D905216

Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng*

A01

20.25

Tiếng Anh > 4

D07

23.25

Tiếng Anh > 4.25

32

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp*

A00, A01

42.75

Toán > 6.75

33

D420201LT

Công nghệ sinh học (liên thông)

A00, D07

20.5

Toán > 6

34

D480201LT

Công nghệ thông tin (liên thông)

A00, A01

20

Toán > 6.25

35

D510202LT

Công nghệ chế tạo máy (liên thông)

A00, A01

19.25

Toán > 4.5

36

D520103LT

Kỹ thuật cơ khí (liên thông)

A00, A01

20

Toán > 5.75

37

D520114LT

Kỹ thuật cơ điện tử (liên thông)

A00, A01

18.5

Toán > 6.75

STT

Mã trường Ngành

TÊN TRƯỜNG Tên ngành

Tỗ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điều kiện bỗ sung

38

D520115LT

Kỹ thuật nhiệt (liên thông)

A00, A01

20

 

39

D520201LT

Kỹ thuật điện, điện tử (liên thông)

A00, A01

20.75

Toán > 7.25

40

D520209LT

Kỹ thuật điện tử và viễn thông (liên thông)

A00, A01

18.5

Toán > 6

41

D520301LT

Kỹ thuật hóa học (liên thông)

A00, D07

15

Toán > 3

42

D520320LT

Kỹ thuật môi trường (liên thông)

A00, D07

19.5

Toán > 5.5

43

D540101LT

Công nghệ thực phẩm (liên thông)

A00, D07

20.75

Toán > 6.5

44

D580201LT

Kỹ thuật công trình xây dựng (liên thông)

A00, A01

21.75

Toán > 7

45

D580205LT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (liên thông)

A00, A01

21.25

Toán > 5.5

Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:

DCL (dấu cách) DDK (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL DDK D140214gửi 8712

Trong đó DDK là Mã trường

D140214 là mã ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp



 

Tuyensinh247.com - Theo ĐH Đà Nẵng

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

  • Điểm chuẩn 2015 - Danh sách các trường công bố mới nhất

    Điểm chuẩn đại học, cao đẳng năm 2015 chính thức đã được hầu hết các trường ĐH, cao đẳng trên cả nước công bố, theo đánh gia chung mức điểm chuẩn phân hóa rõ ràng giữa các trường top trên và trường top dưới. Tuyensinh247.com liên tục cập nhật điểm chuẩn hơn 400 trường ĐH và CĐ tại đây. Học sinh lưu lại địa chỉ để cập nhật thường xuyên. Đã có 175 trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn chính thức xem chi tiết dưới đây.

  • Bí quyết thủ khoa thi đánh giá năng lực Hà Nội 2024 đợt 401-403 – Nguyễn Mai Trúc

    Nguyễn Mai Trúc (học sinh lớp 12A5, trường THPT Chương Mỹ A) đạt 129/150 điểm đã xuất sắc trở thành thủ khoa đợt 401 – 403 kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQGHN năm 2024. Cùng xem bí quyết ôn tập để đạt điểm cao và kinh nghiệm thi đánh giá năng lực của bạn dưới đây.

  • Học viện Âm nhạc Huế tuyển sinh năm 2024

    Học viện Âm nhạc Huế thông báo tuyển sinh Đại học năm 2024 các ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc, Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Piano, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống như sau:

  • Điểm sàn ĐGNL, học bạ Đại học Nguyễn Tất Thành 2024

    Trường Đại học Nguyễn Tất Thành - NTTU công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với phương thức xét học bạ và xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực Hà Nội, ĐGNL HCM năm 2024.

  • Thông tin tuyển sinh Đại học Nông Lâm - ĐH Thái nguyên 2024

    Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái nguyên công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, cụ thể như sau: