Trường ĐH Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2014.
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành (chuyên ngành) |
Khối |
Điểm trúng |
Các ngành đào tạo bậc đại học |
||||
1 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
25 |
D1 |
25 |
|||
2 |
D140204 |
Giáo dục Công dân |
C |
21 |
3 |
D140206 |
Giáo dục Thể chất |
T |
23 |
4 |
D140209 |
Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học) |
A |
26.5 |
A1 |
26.5 |
|||
5 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ) |
A |
24 |
A1 |
24 |
|||
6 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
27 |
B |
28.5 |
|||
7 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
23 |
8 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
26.5 |
9 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
22.5 |
10 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
C |
24 |
11 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
24.5 |
12 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1 |
17.5 |
D3 |
17.5 |
|||
13 |
D220113 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
C |
25 |
D1 |
25 |
|||
14 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) |
D1 |
25 |
15 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
17.5 |
D3 |
17.5 |
|||
16 |
D220301 |
Triết học |
C |
19.5 |
17 |
D220330 |
Văn học |
C |
22 |
18 |
D310101 |
Kinh tế |
A |
22.5 |
A1 |
22.5 |
|||
D1 |
22.5 |
|||
19 |
D310201 |
Chính trị học |
C |
17.5 |
20 |
D320201 |
Thông tin học |
A1 |
19.5 |
D1 |
19.5 |
|||
21 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
24 |
A1 |
24 |
|||
D1 |
24 |
|||
22 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A |
25.5 |
A1 |
25.5 |
|||
D1 |
25.5 |
|||
23 |
D340115 |
Marketing |
A |
26 |
A1 |
26 |
|||
D1 |
26 |
|||
24 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
27.5 |
A1 |
27.5 |
|||
D1 |
27.5 |
|||
25 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
A |
25.5 |
A1 |
25.5 |
|||
D1 |
25.5 |
|||
26 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) |
A |
25 |
A1 |
25 |
|||
D1 |
25 |
|||
27 |
D340301 |
Kế toán |
A |
25.5 |
A1 |
25.5 |
|||
D1 |
25.5 |
|||
28 |
D340302 |
Kiểm toán |
A |
23.5 |
A1 |
23.5 |
|||
D1 |
23.5 |
|||
29 |
D380101 |
Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) |
A |
20 |
C |
20 |
|||
D1 |
20 |
|||
D3 |
20 |
|||
30 |
D420101 |
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) |
B |
23.5 |
31 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
25.5 |
B |
27 |
|||
32 |
D420203 |
Sinh học ứng dụng |
A |
17.5 |
B |
19 |
|||
33 |
D440112 |
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) |
A |
26.5 |
B |
28 |
|||
34 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A |
18.5 |
B |
20 |
|||
35 |
D440306 |
Khoa học đất |
B |
19.5 |
36 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A |
21.5 |
37 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 |
|||
38 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 |
|||
39 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A |
22 |
A1 |
22 |
|||
40 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 |
|||
41 |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) |
A |
22 |
A1 |
22 |
|||
42 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
21.5 |
B |
23 |
|||
43 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
A |
20 |
A1 |
20 |
|||
44 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) |
A |
22 |
A1 |
22 |
|||
45 |
D520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A |
22.5 |
A1 |
22.5 |
|||
46 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
A |
23.5 |
A1 |
23.5 |
|||
47 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
20 |
A1 |
20 |
|||
48 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
|||
49 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
22 |
A1 |
22 |
|||
50 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
24.5 |
B |
26 |
|||
51 |
D520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
|||
52 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
24 |
53 |
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
21.5 |
54 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
22 |
A1 |
22 |
|||
55 |
D580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
|||
56 |
D620105 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) |
A |
20 |
B |
21.5 |
|||
57 |
D620109 |
Nông học |
B |
23 |
58 |
D620110 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) |
B |
22.5 |
59 |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
B |
24.5 |
60 |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
21 |
61 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
A |
21 |
A1 |
21 |
|||
D1 |
21 |
|||
62 |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
A |
21.5 |
A1 |
21.5 |
|||
B |
23 |
|||
63 |
D620205 |
Lâm sinh |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
|||
B |
21 |
|||
64 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
B |
22 |
65 |
D620302 |
Bệnh học thủy sản |
B |
20.5 |
66 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
22.5 |
B |
24 |
|||
67 |
D640101 |
Thú y (Thú y, Dược thú y) |
B |
23.5 |
68 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
24 |
A1 |
24 |
|||
B |
25.5 |
|||
69 |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|||
D1 |
17.5 |
|||
70 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
A |
21.5 |
A1 |
21.5 |
|||
B |
23 |
|||
Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
||||
1 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17.5 |
2 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
19 |
A1 |
19 |
|||
D1 |
19 |
|||
3 |
D380101 |
Luật (Luật Hành chính) |
A |
17.5 |
C |
17.5 |
|||
D1 |
17.5 |
|||
D3 |
17.5 |
|||
4 |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|||
5 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|||
6 |
D620109 |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
19 |
7 |
D620116 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
|||
B |
19 |
|||
8 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) |
B |
19 |
Thí sinh không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 (trừ ngành Luật) từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn.
Riêng thí sinh khối T, ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa điều kiện sau: Nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên.
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL (dấu cách) TCT (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL TCT D340101gửi 8712 Trong đó là Mã trường D340101 là mã ngành Quản trị kinh doanh |
Nguồn Báo Giáo Dục & Thời Đại
Danh sách trường ĐH công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014. Đến thứ ba ngày 19/8 đã có 250 trường công bố điểm chuẩn chính thức: Đại học Luật Hà Nội, ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Tôn Đức Thắng, Khoa Y dược Đà Nẵng, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Y dược Cần Thơ, ĐH Ngoại thương, ĐH Thái Nguyên (Các trường thành viên), Học viện hàng không Việt Nam, Học viện ngân hàng,...
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Trường học viện An ninh nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2014 vào ngày 20/8/2014.