Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2019
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2019 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm cao nhất là … điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2019
Điểm chuẩn các ngành Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên cụ thể như sau:
|
I. Chương trình đại trà |
|
|||
|
1 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
D01, C04, D10, D15 |
13,50 |
|
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
D01, A00, C04, C00 |
13,50 |
|
3 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
13,00 |
|
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
13,00 |
|
|
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
D01, A01, A00, C02 |
13,00 |
|
6 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
14,00 |
|
|
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
13,50 |
|
|
8 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
13,00 |
|
|
9 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
16,00 |
|
|
10 |
An toàn thông tin |
7480202 |
13,50 |
|
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
D01, A01, A00, C01 |
13,00 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
13,00 |
|
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
13,50 |
|
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
D01, A00, C01, C04 |
13,00 |
|
15 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
D01, A00, D07, B00 |
14,00 |
|
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
D01, A01, C01, C02 |
13,00 |
|
17 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
D01, C04, D10, D15 |
13,50 |
|
II. Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù) |
|
|||
|
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201_ĐT |
D01, A01, A00, C02 |
13,50 |
|
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103_ĐT |
D01, A01, A00, C02 |
14,00 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108_ĐT |
D01, A01, A00, C01 |
14,00 |
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122_ĐT |
D01, A00, C04, C00 |
15,00 |
|
III. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế (Đại học Phùng Giáp, Đài Loan) |
|
|||
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302_FCU |
D01, A00, C01, C04 |
14,00 |
|
IV. Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|
|||
|
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201_CLC |
A01, A00 |
16,00 |
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

