Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm trúng trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 năm 2019 đợt nhận hồ sơ đến ngày 30/6 điểm trúng tuyển Đợt 1 đối với phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP.HCM.
STT | TÊN NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO TỔ HỢP MÔN | |||||||||
A00 | A01 | B00h | C00 | C01Toán Văn Lý | C08Văn Hóa Sinh | D01Toán Văn Anh | D07Toán Hóa Anh | D14Văn Sử Anh | D15Văn Địa Anh | ||
1 | Dược học | 24 | 24 | 24 | 24 | ||||||
2 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
3 | Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
4 | Công nghệ sinh học | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
5 | Thú y | 19 | 18 | 18 | 18 | ||||||
6 | Kỹ thuật y sinh | 18 | 19 | 18 | 18 | ||||||
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
8 | Kỹ thuật điện | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
10 | Kỹ thuật cơ khí | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
11 | KT điều khiển và tự động hóa | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 20 | 18 | 18 | ||||||
13 | Công nghệ thông tin | 18 | 20 | 18 | 18 | ||||||
14 | An toàn thông tin | 18 | 19 | 18 | 18 | ||||||
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
16 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
17 | KT xây dựng công trình giao thông | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
18 | Quản lý xây dựng | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
19 | Kinh tế xây dựng | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
20 | Công nghệ dệt, may | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||
21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 20 | 18 | 18 | ||||||
22 | Kế toán | 18 | 19 | 18 | 18 | ||||||
23 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | 20 | 18 | 18 | ||||||
24 | Tâm lý học | 18 | 19 | 18 | 18 | ||||||
25 | Marketing | 18 | 20 | 18 | 18 | ||||||
26 | Quản trị kinh doanh | 18 | 20 | 18 | 18 | ||||||
27 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 21 | 18 | 18 | ||||||
28 | QT dịch vụ du lịch & lữ hành | 18 | 20 | 18 | 18 | ||||||
29 | Quản trị khách sạn | 18 | 20 | 18 | 18 | ||||||
30 | QT nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 18 | 20 | 18 | 18 | ||||||
31 | Luật kinh tế | 18 | 20 | 18 | 18 | ||||||
32 | Truyền thông đa phương tiện | 19 | 18 | 18 | 18 | ||||||
33 | Đông phương học | 20 | 18 | 18 | 18 | ||||||
34 | Việt Nam học | 20 | 18 | 18 | 18 | ||||||
35 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 | 18 | 18 | 18 | ||||||
36 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 18 | 18 | 18 | ||||||
37 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 18 | 18 | 18 | ||||||
38 | Ngôn ngữ Nhật | 20 | 18 | 18 | 18 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Dược học | 7720201 | 725 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 650 |
3 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 650 |
4 | Công nghệ sinh học | 7640101 | 650 |
5 | Thú y | 7640101 | 690 |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 650 |
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 650 |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 650 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 650 |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 650 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 650 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 680 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 700 |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | 650 |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 650 |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 650 |
17 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 650 |
18 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 650 |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 650 |
20 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 650 |
21 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 650 |
22 | Kế toán | 7340301 | 650 |
23 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 650 |
24 | Tâm lý học | 7310401 | 650 |
25 | Marketing | 7340115 | 675 |
26 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 700 |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 690 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7340103 | 680 |
29 | Quản trị khách sạn | 7340107 | 690 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7340109 | 690 |
31 | Luật kinh tế | 7380107 | 650 |
32 | Kiến trúc | 7580102 | 650 |
33 | Thiết kế nội thất | 7210405 | 650 |
34 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 650 |
35 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 650 |
36 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 680 |
37 | Đông phương học | 7220213 | 650 |
38 | Việt Nam học | 7310630 | 650 |
39 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 675 |
40 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 650 |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 680 |
42 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 690 |
Được biết, song song đó, HUTECH cũng sẽ tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển Đợt 2 với mức điểm nhận hồ sơ từ 625 điểm trở lên đối với phương thức xét điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP.HCM từ 16 - 23/7/2019.
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen
Đợt thi thứ 4 kì thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đã chính thức được diễn ra ngày 28/4. Hãy cùng Tuyensinh247.com lắng nghe xem các bạn thí sinh nói gì về đợt thi này nhé!