Ngày 12/8, Đại học công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn năm 2014. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học
STT |
Khối |
Mã ngành |
Tên ngành |
Diêm chuân (đã tính điếm ưu tiên khu vực và chính sách) |
1 |
A |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
17,5 |
2 |
A |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
19,0 |
3 |
A |
D510205 |
Cồng nghệ kỹ thuật Otô |
17,5 |
4 |
A |
D510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
18,0 |
5 |
A |
D510302 |
Công nghộ kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
15,5 |
6 |
A |
D480101 |
Khoa học máy tính |
15,0 |
7 |
A |
D340301 |
Kê toán |
16.5 |
8 |
DI |
D340301 |
Kê toán |
16.0 |
9 |
A |
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt |
15,0 |
10 |
A |
D340101 |
Quàn trị kinh doanh |
16,5 |
11 |
DI |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,0 |
12 |
A,v |
D540204 |
Công nghệ May |
18,0 |
13 |
B |
D540204 |
Công nghệ May |
19,0 |
14 |
A |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
19,0 (có tính hệ số 2 môn Hóa học) |
15 |
DI |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
21,0 (có lính hệ số 2 môn Tiếng Anh) |
16 |
A |
D510303 |
Công nghộ điêu khiên và tự động hoá |
18,5 |
17 |
A |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
15,0 |
18 |
A |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
16,0 |
19 |
DI |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
15,5 |
20 |
A |
D340102 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) |
15,0 |
21 |
DI |
D340102 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) |
14,5 |
22 |
A |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
15,0 |
23 |
DI |
0220113 |
Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch ) |
14,0 |
24 |
A |
D510402 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
19,0 |
|
|
|
(chuyên ngành Công nghệ Hóa dâu) |
(có tính hệ sô 2 môn Hóa học) |
25 |
A |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
14,0 |
26 |
B |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
15,0 |
27 |
V,H |
D210404 |
Thiêt kê thời trang |
14,0 |
Hệ cao đẳng
STT |
Khối |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn (đã tính điểm ưu tiên khu vực và chính sách) |
1 |
A |
C510202 |
Công nghệ chê tạo máy |
10,0 |
2 |
A |
C510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
10,0 |
3 |
A |
C510205 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
10,0 |
4 |
A |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10,0 |
5 |
A |
C510302 |
Công nghệ kĩ thuật diện tử, truyền thông |
10,0 / |
6 |
A |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
10,0 (í |
7 |
A,D1 |
C340301 |
Kê toán |
10,0 ị |
8 |
A |
C510206 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
10,0 |
9 |
A,D1 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
10,0 |
10 |
A,v |
C540204 |
Công nghệ may |
10,0 |
11 |
B |
C540204 |
Công nghệ may |
11,0 |
12 |
V,H |
C540205 |
Thiết kê thời trang |
10,0 |
13 |
A |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
13,0 (có tính hệ số 2 môn Hóa học) |
14 |
B |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
14,0 (có tính hệ số 2 môn Hóa học) |
15 |
A |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10,0 |
16 |
A |
C510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiên và tự dộng hóa |
10,0 |
17 |
A,D1 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
10,0 |
18 |
A,D1 |
C220113 |
Việt Nam học |
10,0 |
19 |
A |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
10,0 |
20 |
B |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
11,0 |
21 |
A,D1 |
C340102 |
Quản trị kinh doanh ( chuyên ngành ỌTKD Du lịch) |
10,0 |
Hệ liên thông đại học chính quy
STT |
Khối |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điêm chuân (đã tính điểm ưu tiên khu vực và chính sách) |
1 |
A |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
13,0 |
2 |
A |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
13,0 |
3 |
A |
D510205 |
Cồng nghệ kỹ thuật Otô |
13,0 |
4 |
A |
D510301 |
Cồng nghộ kỹ thuật Điện, điện tử |
13,0 |
5 |
A |
D510302 |
Công ngkộ kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
13,0 |
6 |
A |
D480101 |
Khoa học máy tính |
13,0 |
7 |
A |
D340301 |
Kê toán |
13,0 |
8 |
A |
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt |
13,0 |
9 |
A,D1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
13,0 |
10 |
A,v |
D540204 |
Công nghệ May |
13,0 |
11 |
B |
D540204 |
Cône nghệ May |
14,0 |
12 |
A |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
13,0 |
13 |
B |
D540401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
14,0 |
14 |
A |
D510303 |
Công nghệ điêu khiên và tự động hoá |
13,0 |
15 |
A,D1 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
13,0 |
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL (dấu cách) DCN (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DCN D510201 gửi 8712 Trong đó DCN là Mã trường D510201 là mã ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Nguồn: Đại học Công nghiệp Hà Nội
Danh sách trường ĐH công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014. Đến thứ ba ngày 19/8 đã có 250 trường công bố điểm chuẩn chính thức: Đại học Luật Hà Nội, ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Tôn Đức Thắng, Khoa Y dược Đà Nẵng, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Y dược Cần Thơ, ĐH Ngoại thương, ĐH Thái Nguyên (Các trường thành viên), Học viện hàng không Việt Nam, Học viện ngân hàng,...
Năm 2014, Đại học Công nghiệp Hà Nội xét tuyển bổ sung nguyện vọng 2 với 3 hệ: Đại học, cao đẳng và liên thông lên đại học. Chi tiết cụ thể, các xem xem dưới đây:
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.