Điểm chuẩn xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2015 (Đợt 1) - của Trường Đại học Đà Lạt, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
I. Các ngành Đại học (hệ chính quy)
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Toán học |
D460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15.00 |
2 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
23.75 |
3 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15.00 |
4 |
Vật lý học |
D440102 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15.00 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
22.75 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15.00 |
7 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
24.00 |
8 |
Hóa học |
D440112 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
15.00 |
9 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
23.00 |
10 |
Sinh học |
D420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
20.25 |
12 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
13 |
Nông học |
D620109 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
14 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
16.00 |
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.50 |
17 |
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15.00 |
18 |
Luật |
D380101 |
Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh |
18.50 |
19 |
Xã hội học |
D310301 |
Văn, Sử, Địa; |
15.00 |
20 |
Văn hóa học |
D220340 |
Văn, Sử, Địa; |
15.00 |
21 |
Văn học |
D220330 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
22 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Văn, Sử, Địa |
21.75 |
23 |
Lịch sử |
D220310 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Văn, Sử, Địa |
20.25 |
25 |
Việt Nam học |
D220113 |
Văn, Sử, Địa; |
15.00 |
26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Văn, Sử, Địa; |
15.00 |
27 |
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Sử, Địa; |
15.00 |
28 |
Đông phương học |
D220213 |
Văn, Sử, Địa; |
16.00 |
29 |
Quốc tế học |
D220212 |
Văn, Sử, Địa; |
15.00 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
17.00 |
31 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
22.75 |
II. Các ngành Cao đẳng (hệ chính quy)
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12.00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12.00 |
3 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
C540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
12.00 |
4 |
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12.00 |
Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2015.
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) TDL (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL TDL D460101 gửi 8712 Trong đó TDL là Mã trường D460101 là mã ngành Toán học |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm chuẩn trúng tuyển Đợt xét tuyển 1 vào Trường kỳ tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2015 như sau:
Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội thông báo điểm chuẩn Nv1 năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.