Đại học Điện lực công bố điểm xét tuyển NV1 theo từng chuyên ngành, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu công bố | Chỉ tiêu xét | Mã tổ hợp | Tổng số TS đăng ký | Mức điểm | Số TS đạt | Tổng số TS trúng tuyển | Ghi chú |
D340101_01 | Quản trị doanh nghiệp | 47 | 47 | A00 | 123 | 17.25 | 20 | 47 | |
A01 | 24 | 17.25 | 5 | ||||||
D01 | 86 | 17.25 | 21 | ||||||
D07 | 2 | 17.25 | 1 | ||||||
D340101_03 | Quản trị doanh nghiệp _Chất lượng cao | 50 | 50 | A00 | 33 | 16 | 5 | 11 | |
A01 | 13 | 16 | 2 | ||||||
D01 | 21 | 16 | 4 | ||||||
D07 | 0 | 16 | 0 | ||||||
D340101_02 | Quản trị du lịch khách sạn | 47 | 47 | A00 | 41 | 16 | 7 | 26 | |
A01 | 13 | 16 | 4 | ||||||
D01 | 50 | 16 | 15 | ||||||
D07 | 1 | 16 | 0 | ||||||
D340201_01 | Tài chính ngân hàng | 47 | 47 | A00 | 97 | 16 | 20 | 42 | |
A01 | 23 | 16 | 4 | ||||||
D01 | 75 | 16 | 18 | ||||||
D07 | 3 | 16 | 0 | ||||||
D340201_02 | Tài chính ngân hàng_Chất lượng cao | 40 | 40 | A00 | 37 | 16 | 8 | 20 | |
A01 | 12 | 16 | 3 | ||||||
D01 | 27 | 16 | 9 | ||||||
D07 | 0 | 16 | 0 | ||||||
D340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | 94 | 94 | A00 | 147 | 17.5 | 51 | 94 | |
A01 | 24 | 17.5 | 11 | ||||||
D01 | 85 | 17.5 | 32 | ||||||
D07 | 4 | 17.5 | 0 | ||||||
D340301_03 | Kế toán doanh nghiệp_Chất lượng cao | 50 | 50 | A00 | 43 | 16 | 24 | 42 | |
A01 | 6 | 16 | 3 | ||||||
D01 | 28 | 16 | 14 | ||||||
D07 | 1 | 16 | 1 | ||||||
D340301_02 | Kế toán tài chính và kiểm soát | 47 | 47 | A00 | 78 | 16 | 19 | 37 | |
A01 | 20 | 16 | 3 | ||||||
D01 | 61 | 16 | 14 | ||||||
D07 | 2 | 16 | 1 | ||||||
D480201_01 | Công nghệ phần mềm | 47 | 47 | A00 | 163 | 20.25 | 38 | 49 | |
A01 | 31 | 20.25 | 4 | ||||||
D01 | 15 | 20.25 | 5 | ||||||
D07 | 6 | 20.25 | 2 | ||||||
D480201_02 | Thương mại điện tử | 47 | 47 | A00 | 103 | 16 | 31 | 48 | |
A01 | 25 | 16 | 9 | ||||||
D01 | 28 | 16 | 8 | ||||||
D07 | 2 | 16 | 0 | ||||||
D480201_03 | Quản trị an ninh mạng | 47 | 47 | A00 | 114 | 16 | 32 | 48 | |
A01 | 26 | 16 | 11 | ||||||
D01 | 19 | 16 | 4 | ||||||
D07 | 3 | 16 | 1 | ||||||
D510102_01 | Xây dựng công trình điện | 47 | 47 | A00 | 122 | 16 | 30 | 33 | |
A01 | 16 | 16 | 3 | ||||||
D07 | 0 | 16 | 0 | ||||||
D510102_02 | Xây dựng dân dựng và công nghiệp | 25 | 25 | A00 | 53 | 16 | 7 | 8 | |
A01 | 9 | 16 | 1 | ||||||
D07 | 0 | 16 | 0 | ||||||
D510102_03 | Quản lý dự án và công trình điện | 25 | 25 | A00 | 89 | 16 | 15 | 17 | |
A01 | 22 | 16 | 2 | ||||||
D07 | 1 | 16 | 0 | ||||||
D510201_01 | Công nghệ chế tạo máy | 47 | 47 | A00 | 234 | 17.25 | 42 | 47 | |
A01 | 18 | 17.25 | 4 | ||||||
D07 | 3 | 17.25 | 1 | ||||||
D510203_01 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 47 | 47 | A00 | 322 | 20 | 43 | 49 | |
A01 | 31 | 20 | 5 | ||||||
D07 | 7 | 20 | 1 | ||||||
D510301_01 | Hệ thống điện | 188 | 188 | A00 | 405 | 21.5 | 190 | 201 | |
A01 | 35 | 21.5 | 10 | ||||||
D07 | 7 | 21.5 | 1 | ||||||
D510301_08 | Hệ thống điện_Chất lượng cao | 50 | 50 | A00 | 72 | 22 | 57 | 60 | |
A01 | 6 | 22 | 3 | ||||||
D07 | 1 | 22 | 0 | ||||||
D510301_02 | Nhiệt điện | 47 | 47 | A00 | 153 | 19 | 46 | 51 | |
A01 | 18 | 19 | 5 | ||||||
D07 | 1 | 19 | 0 | ||||||
D510301_03 | Điện lạnh | 47 | 47 | A00 | 180 | 18.25 | 47 | 51 | |
A01 | 19 | 18.25 | 4 | ||||||
D07 | 1 | 18.25 | 0 | ||||||
D510301_04 | Điện công nghiệp và dân dụng | 94 | 94 | A00 | 353 | 20.25 | 103 | 107 | |
A01 | 27 | 20.25 | 4 | ||||||
D07 | 2 | 20.25 | 0 | ||||||
D510301_09 | Điện công nghiệp và dân dụng _ Chất lượng cao | 50 | 50 | A00 | 100 | 16 | 38 | 42 | |
A01 | 9 | 16 | 4 | ||||||
D07 | 1 | 16 | 0 | ||||||
D510301_05 | Điện hạt nhân | 47 | 47 | A00 | 117 | 20 | 47 | 49 | |
A01 | 3 | 20 | 2 | ||||||
D07 | 1 | 20 | 0 | ||||||
D510301_06 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | 47 | 47 | A00 | 163 | 16 | 42 | 49 | |
A01 | 25 | 16 | 6 | ||||||
D07 | 1 | 16 | 1 | ||||||
D510301_07 | Năng lượng tái tạo | 47 | 47 | A00 | 84 | 16 | 25 | 35 | |
A01 | 26 | 16 | 10 | ||||||
D07 | 0 | 16 | 0 | ||||||
D510302_01 | Điện tử viễn thông | 94 | 94 | A00 | 249 | 16.5 | 80 | 98 | |
A01 | 52 | 16.5 | 17 | ||||||
D07 | 2 | 16.5 | 1 | ||||||
D510302_04 | Điện tử viễn thông_Chất lượng cao | 50 | 50 | A00 | 62 | 16 | 23 | 27 | |
A01 | 13 | 16 | 4 | ||||||
D07 | 0 | 16 | 0 | ||||||
D510302_02 | Kỹ thuật điện tử | 25 | 25 | A00 | 200 | 18.25 | 25 | 27 | |
A01 | 27 | 18.25 | 2 | ||||||
D07 | 1 | 18.25 | 0 | ||||||
D510302_03 | Thiết bị điện tử y tế | 25 | 25 | A00 | 49 | 16 | 9 | 14 | |
A01 | 17 | 16 | 5 | ||||||
D07 | 0 | 16 | 0 | ||||||
D510303_01 | Công nghệ tự động | 94 | 94 | A00 | 283 | 18 | 81 | 97 | |
A01 | 34 | 18 | 15 | ||||||
D07 | 4 | 18 | 1 | ||||||
D510303_03 | Công nghệ tự động_Chất lượng cao | 50 | 50 | A00 | 82 | 16 | 27 | 32 | |
A01 | 12 | 16 | 5 | ||||||
D07 | 0 | 16 | 0 | ||||||
D510303_02 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | 47 | 47 | A00 | 277 | 20.75 | 51 | 54 | |
A01 | 23 | 20.75 | 2 | ||||||
D07 | 4 | 20.75 | 1 | ||||||
D510601_01 | Quản lý năng lượng | 47 | 47 | A00 | 177 | 18 | 36 | 48 | |
A01 | 29 | 18 | 9 | ||||||
D01 | 32 | 18 | 1 | ||||||
D07 | 4 | 18 | 2 | ||||||
D510601_03 | Quản lý năng lượng _Chất lượng cao | 50 | 50 | A00 | 52 | 16 | 15 | 32 | |
A01 | 12 | 16 | 7 | ||||||
D01 | 17 | 16 | 10 | ||||||
D07 | 1 | 16 | 0 | ||||||
D510601_02 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 47 | 47 | A00 | 55 | 16 | 10 | 16 | |
A01 | 11 | 16 | 0 | ||||||
D01 | 18 | 16 | 6 | ||||||
D07 | 0 | 16 | 0 | ||||||
C340101_01 | Quản trị doanh nghiệp | 30 | 30 | A00 | 16 | 12 | 4 | 16 | |
A01 | 7 | 12 | 2 | ||||||
D01 | 41 | 12 | 10 | ||||||
D07 | 1 | 12 | 0 | ||||||
C340101_02 | Quản trị du lịch khách sạn | 30 | 30 | A00 | 1 | 12 | 0 | 0 | |
A01 | 4 | 12 | 0 | ||||||
D01 | 10 | 12 | 0 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 | ||||||
C340201_01 | Tài chính ngân hàng | 30 | 30 | A00 | 15 | 12 | 0 | 4 | |
A01 | 8 | 12 | 1 | ||||||
D01 | 35 | 12 | 3 | ||||||
D07 | 1 | 12 | 0 | ||||||
C340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | 60 | 60 | A00 | 18 | 12 | 10 | 30 | |
A01 | 4 | 12 | 1 | ||||||
D01 | 42 | 12 | 19 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 | ||||||
C480201_01 | Công nghệ phần mềm | 30 | 30 | A00 | 38 | 12 | 13 | 27 | |
A01 | 15 | 12 | 4 | ||||||
D01 | 13 | 12 | 10 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 | ||||||
C480201_02 | Thương mại điện tử | 30 | 30 | A00 | 3 | 12 | 0 | 0 | |
A01 | 2 | 12 | 0 | ||||||
D01 | 10 | 12 | 0 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 | ||||||
C480201_03 | Quản trị an ninh mạng | 30 | 30 | A00 | 7 | 12 | 2 | 3 | |
A01 | 3 | 12 | 0 | ||||||
D01 | 5 | 12 | 1 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 | ||||||
C510102_01 | Xây dựng công trình điện | 30 | 30 | A00 | 12 | 12 | 2 | 3 | |
A01 | 4 | 12 | 1 | ||||||
D07 | 1 | 12 | 0 | ||||||
C510102_02 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 30 | 30 | A00 | 5 | 12 | 0 | 0 | |
A01 | 1 | 12 | 0 | ||||||
D07 | 1 | 12 | 0 | ||||||
C510102_03 | Quản lý dự án và công trình điện | 30 | 30 | A00 | 2 | 12 | 0 | 0 | |
A01 | 0 | 12 | 0 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 | ||||||
C510201_01 | Công nghệ chế tạo máy | 30 | 30 | A00 | 17 | 12 | 1 | 1 | |
A01 | 5 | 12 | 0 | ||||||
D07 | 2 | 12 | 0 | ||||||
C510203_01 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 30 | 30 | A00 | 30 | 12 | 4 | 6 | |
A01 | 9 | 12 | 2 | ||||||
D07 | 4 | 12 | 0 | ||||||
C510301_01 | Hệ thống điện | 100 | 100 | A00 | 148 | 13 | 80 | 107 | |
A01 | 45 | 13 | 24 | ||||||
D07 | 4 | 13 | 3 | ||||||
C510301_02 | Nhiệt điện | 30 | 30 | A00 | 31 | 12 | 12 | 15 | |
A01 | 9 | 12 | 3 | ||||||
D07 | 1 | 12 | 0 | ||||||
C510301_03 | Điện lạnh | 30 | 30 | A00 | 26 | 12 | 6 | 7 | |
A01 | 6 | 12 | 1 | ||||||
D07 | 1 | 12 | 0 | ||||||
C510301_04 | Điện công nghiệp và dân dụng | 60 | 60 | A00 | 72 | 12 | 27 | 41 | |
A01 | 25 | 12 | 10 | ||||||
D07 | 4 | 12 | 4 | ||||||
C510301_05 | Thủy điện | 30 | 30 | A00 | 7 | 12 | 2 | 2 | |
A01 | 1 | 12 | 0 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 | ||||||
C510301_06 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | 30 | 30 | A00 | 13 | 12 | 2 | 2 | |
A01 | 1 | 12 | 0 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 | ||||||
C510301_07 | Năng lượng tái tạo | 30 | 30 | A00 | 2 | 12 | 0 | 0 | |
A01 | 1 | 12 | 0 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 | ||||||
C510302_01 | Điện tử viễn thông | 30 | 30 | A00 | 28 | 12 | 3 | 3 | |
A01 | 9 | 12 | 0 | ||||||
D07 | 1 | 12 | 0 | ||||||
C510303_01 | Công nghệ tự động | 30 | 30 | A00 | 32 | 12 | 6 | 6 | |
A01 | 7 | 12 | 0 | ||||||
D07 | 1 | 12 | 0 | ||||||
C510303_02 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | 30 | 30 | A00 | 34 | 12 | 6 | 10 | |
A01 | 13 | 12 | 3 | ||||||
D07 | 1 | 12 | 1 | ||||||
C510601_01 | Quản lý năng lượng | 30 | 30 | A00 | 21 | 12 | 3 | 22 | |
A01 | 11 | 12 | 5 | ||||||
D01 | 27 | 12 | 14 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 | ||||||
C510601_02 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 30 | 30 | A00 | 6 | 12 | 1 | 3 | |
A01 | 3 | 12 | 1 | ||||||
D01 | 9 | 12 | 1 | ||||||
D07 | 0 | 12 | 0 |
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) DDL (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DDL D510301 gửi 8712 Trong đó DDL là Mã trường D510301 là mã ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn Nv1 năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ thông báo kết quả trúng tuyển vào Đại học hệ chính quy năm 2015 như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau: