Điểm chuẩn Đại học Huế năm 2015
Điểm chuẩn Đại học Huế năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu có)
|
|
A. CÁC NGÀNH ĐÀO TAO TRÌNH ĐÕ ĐAI HOC
|
|
|
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẢT
|
DHA
|
|
|
|
1
|
Luật
|
0380101
|
1. Toán, Vật lý, ỉ lóa học
|
A00
|
21,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
2
|
Luật Kinh tế
|
D380107
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
22,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
4ể Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
|
2. KHOA GIÁO DỤC THE CHÁT
|
DHC
|
|
|
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
DI 40206
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại cho, Chạy lOOm, Chạy ỉuồn cọc; điểm thi môn nâng khiếu có hệ sổ 2)
|
T00
|
15,67
|
|
3. KHOA DƯ LỊCH
|
DHD
|
|
|
|
4
|
Kinh tế
|
D31010I
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
17,50
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)
|
D10
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,00
|
Số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu có)
|
|
|
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)
|
D10
|
6
|
Ọuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
1 ệ Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
19,25
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOAI NGŨ
|
DHF
|
|
|
|
7
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
DI 40231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
D01
|
29,00
|
8
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
DI 40233
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Pháp (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)
|
D03
|
22,92
|
2. Toán, Ngữ Văn,Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
D01
|
9
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
DI 40234
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Trung Quốc (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)
|
D04
|
23,75
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
D01
|
10
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)
|
D01
|
23,33
|
11
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
D01
|
25,08
|
12
|
Ngôn ngừ Nga
|
D220202
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Nga (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2)
|
D02
|
22,83
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
DOI
|
13
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)
|
D03
|
23,50
|
2. Toán, Ngừ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
DOI
|
14
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
1. Toán, Ngừ văn, Tiêng Trung Quốc (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)
|
D04
|
24,50
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
DOI
|
15
|
Ngôn Iìgữ Nhật
|
D220209
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Nhật (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2)
|
D06
|
26,67
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
DOI
|
16
|
Ngôn ngữ Hàn Ọuốc
|
D220210
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
DOI
|
25,08
|
17
|
Quốc tế học
|
D220212
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
DOI
|
24,00
|
Số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu có)
|
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đắng lên đại học chính quy:
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
DI 40231LT
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
D01
|
29,00
|
|
Ngôn ngừ Anh
|
D220201LT
|
Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
D01
|
25,08
|
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TÈ
|
DHK
|
|
|
|
18
|
Kinh tế
|
D310101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
19,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
19
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
1Ệ Toán. Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
20
|
Marketing
|
D340115
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
19,50
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
21
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
19,25
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
22
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
19,50
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3ẻ Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngừ văn, Tiếng Pháp
|
D03
|
23
|
Kế toán
|
D340301
|
lẽ Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
21,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3Ề Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
24
|
Kiểm toán
|
D340302
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
25
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
Số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu có)
|
|
|
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
|
26
|
Hê thống thông tin quản lý
|
D340405
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,00
|
2ẻ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
27
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,50
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
28
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
17,25
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
|
+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)
|
L340201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
D03
|
|
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bàng tiếng Anh theo chương trình dào tạo của Trường đại học Sydney, Australia)
|
D903124
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
|
Đào tạo Hên thông trình độ từ cao đẳng lên dụi học chính quy:
|
|
|
|
Quàn trị kinh doanh
|
1)340101 LT
|
1. Toán, Vật lý, 1 lóa học
|
A00
|
20,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
|
Kế toán
|
D340301LT
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
21,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LAM
|
DHL
|
|
|
|
|
1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật
|
|
|
|
|
31
|
Công thôn
|
D510210
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2ẵ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điêm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu cỏ)
|
32
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
33
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
1. Toán, Vật lý, 1 lóa học
|
A00
|
18,75
|
2ấ Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
34
|
Kỹ thuật cơ sờ hạ tầng
|
D58021I
|
!. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm
|
|
|
|
|
35
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540I01
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
20,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
36
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540I04
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
37
|
Quàn lý đất đai
|
D850103
|
1 ế Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
4. Nhóm ngành: Trông trot
|
|
|
|
|
38
|
Khoa học đất
|
D440306
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
39
|
Nông học
|
D620109
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
17,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
40
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
1 ẻ Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
17,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
41
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
lẽ Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,75
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
42
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
D620113
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
AOO
|
16,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
BOO
|
|
5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y
|
|
|
|
|
43
|
Chăn nuôi (song ngành Chân nuôi - Thủy)
|
D620105
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
AOO
|
19,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
BOO
|
44
|
Thú y
|
0640101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
AOO
|
19,75
|
2. Toán, Sinh học, ỉ lóa học
|
BOO
|
|
6Ể Nhóm ngành: Tliủy
sản
|
|
|
|
|
45
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
AOO
|
17,75
|
Số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tố hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ họp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu có)
|
|
|
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
46
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
1 ẳ Toán, Vật lý, 1 lóa học
|
A00
|
17,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
47
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
D540301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,25
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
48
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
1 ệ Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
49
|
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
50
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
D620211
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
51
|
Khuyên nông (songngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)
|
D620102
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,75
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
52
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
17,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
|
Đào tạo Hên thông trìnlt (tộ từ cao đẳng lên đụi học chính quy:
|
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
D620110LT
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,75
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
Chăn nuôi
|
D620I05LT
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
19,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D62030ILT
|
lề Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
17,75
|
2ẽ Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
Ọuản lý đất đai
|
D850103LT
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
Công thôn
|
D510210LT
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHÊ THỨẢT
|
DHN
|
|
|
|
53
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
DI40222
|
Ngừ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trĩ)
Điểm thi môn năng khiếu có hệ số
2
|
H00
|
26,17
|
Số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tồ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu có)
|
54
|
Hội họa
|
D2I0103
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang tri)
Điềm thi môn năng khiếu có hệ sổ
2
|
H00
|
36,25
|
55
|
Đồ họa
|
D210I04
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trĩ)
Điểm thi môn năng khiếu có hệ số
2
|
H00
|
32,33
|
56
|
Điêu khắc
|
D210105
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu)
Điêm thi môn năng khiếu có hệ số
2
|
H00
|
38,50
|
57
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trĩ)
Điểm thi môn năng khiếu có hệ số
2
|
H00
|
26,67
|
58
|
Thiết kế Thời trang
|
D210404
|
Ngừ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang tri)
Điểm thi môn năng khiếu có hệ số
2
|
H00
|
31,00
|
59
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
Ngừ văn. Năng khiếu (Hình hoa, Trang trĩ)
Điểm thi môn năng khiếu có hệ số
2
|
H00
|
28,75
|
|
8. PHAN HIỆU ĐẠI HỌC HUÉ TẠI QỎẢNG TRỊ
|
DHQ
|
|
|
|
60
|
Công nghệ kỳ thuật môi trường
|
D510406
|
1Ế Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
|
Nhóni ngành 1
|
|
|
|
|
61
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
62
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D52020Ỉ
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
|
^ Các Ngành của các Trưòng đại học thành viên, Khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trưòìig là DHQ:
|
|
|
1. Khoa Du lịch
|
DHỌ
|
|
|
|
Số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu có)
|
63
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340I03
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
|
2. Trưòng đại học Kinh
**
tê
|
DHỌ
|
|
|
|
64
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Ngừ văn, Vật lý (*)
|
COI
|
|
3. Trưòng đại học Nghệ thuật
|
DHQ
|
|
|
|
65
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trĩ)
Điểm thi môn năng khiếu có hệ số
2
|
H00
|
26,67
|
66
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
Ngữ văn, Năng khiếu {Hình họa, Trang trĩ)
Điểm thi môn năng khiếu có hệ số
2
|
H00
|
28,75
|
|
4. Trường đại học Khoa
học
|
DHỌ
|
|
|
|
67
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
|
D520503
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2Ề Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
A01
|
|
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯPHAM
|
DHS
|
|
|
|
68
|
Sir phạm Toán học
|
DI 40209
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A00
|
31,08
|
2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A01
|
69
|
Sư phạm Tin học
|
DI 40210
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ sổ 2)
|
A00
|
24,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiêng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A01
|
70
|
Sir phạm Vật lý
|
DI 40211
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
|
A00
|
29,08
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
|
A01
|
71
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
DI 40214
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
A01
|
72
|
Sư phạm Hóa học
|
DI 40212
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2)
|
A00
|
30,58
|
Số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu có)
|
|
|
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2)
|
B00
|
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Hóa học, hệ số 2)
|
D07
|
73
|
Sư phạm Sinh học
|
DI40213
|
1. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)
|
B00
|
25,83
|
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)
|
D08
|
74
|
Sir phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
DI 40215
|
lẻ Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
15,00
|
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
D08
|
75
|
Giáo dục Chính trị
|
DI 40205
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
18,75
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)
|
D01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh (*)
|
D14
|
76
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
DI 40208
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
16,50
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (*)
|
D01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
77
|
Sir phạm Ngữ văn
|
D140217
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Môn chính: Ngừ văn, hệ sổ 2)
|
coo
|
27,58
|
2. Ngữ văn, Lich sử, Tiêng Anh (*)
(Môn chính: Ngữ vãn, hệ số 2)
|
D14
|
78
|
Sư phạm Lịch sử
|
DI 40218
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)
|
coo
|
23,92
|
2. Ngừ văn, Lịch sử, Tiêng Anh (*)
(Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)
|
D14
|
79
|
Sư phạm Địa lý
|
DI 40219
|
1. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
19,75
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiêng Anh (*)
|
D15
|
4. Toán, Địa lý, Tiêng Anh (*)
|
D10
|
80
|
Tâm lý học giáo dục
|
D310403
|
1. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
16,25
|
2. Ngừ văn, Sinh hoc, Tiêng Anh (*)
|
D13
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh
|
DOI
|
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
D08
|
81
|
Giáo dục Tiểu học
|
DI 40202
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
23,25
|
2. Toán, Ngừ văn, Tiêng Anh
|
DOI
|
82
|
Giáo dục Mầm non
|
DI 40201
|
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiêu (Hát tự chọn, Đọc diễn cám, Ke chuyện theo tranh)
|
M00
|
17,00
|
2. Ngữ văn, Tiêng Anh, Năng khiếu(*)
(Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kê chuyện theo tranh)
|
MOI
|
số
TT
|
Tên tnròng, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyền
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số
nếu có)
|
83
|
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trinh đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
|
TI 40211
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
|
A00
|
22,58
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
|
A01
|
|
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA Hổc
|
DHT
|
|
|
|
84
|
Đông phương học
|
D220213
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
15,00
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
3ế Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
85
|
Triết học
|
D220301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
86
|
Lịch sử
|
D220310
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
15,00
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
87
|
Xã hội học
|
D310301
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
15,00
|
2. Toán, Ngừ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
3. Ngừ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
88
|
Báo chí
|
D320101
|
1. Ngừ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
18,75
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
3. Ngừ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
89
|
Sinh học
|
D420101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
3Ề Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
D08
|
90
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
19,75
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
D08
|
91
|
Vật lý học
|
D440102
|
1. Toán, Vật lý, I lóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
A01
|
92
|
Hoá học
|
D440112
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
16,50
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
93
|
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
1Ể Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*)
|
D10
|
94
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,50
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
số
TT
|
Tên tnrờng, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ sổ nếu có)
|
|
|
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
|
95
|
Công nghệ thông tin
|
D48020I
|
1. Toán, Vật lý, Hỏa học (Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A00
|
26,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A01
|
96
|
Công nghệ kỳ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
lẳ Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
18,75
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
97
|
Kiến trúc
|
D580102
|
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
voo
|
21,50
|
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*)
(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
VOI
|
98
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
15,00
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
99
|
Ọuản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
17,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
D08
|
|
1. Nhóm ngành: Nhân
văn
|
|
|
|
|
100
|
Hán - Nôm
|
D220104
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
15,00
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
101
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
15,00
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
DOI
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
102
|
Văn học
|
D220330
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
coo
|
15,00
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
D14
|
|
2. Nhóm ngành: Toán và thống kê
|
|
|
|
|
103
|
Toán học
|
D460I01
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (MÔI1 chính: Toán, hệ số 2)
|
A00
|
18,50
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A01
|
104
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
1 ẵ Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A00
|
20,42
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
A01
|
Số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu có)
|
|
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật
|
|
|
|
|
105
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
1. Toán, Vật lý, Hóa Ỉ1ỌC
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
106
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
|
D520503
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2ẵ Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
A01
|
107
|
Địa chất học
|
D440201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,00
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
|
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
|
DHY
|
|
|
|
108
|
Y đa khoa
|
D72010I
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
26,50
|
109
|
Răng - Hàm - Mặt
|
D720601
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
25,75
|
110
|
Y học dự phòng
|
D720103
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
22,50
|
111
|
Y học cổ truyền
|
D720201
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
24,00
|
112
|
Dược học
|
D720401
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
26,00
|
113
|
Điều dường
|
D720501
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
21,75
|
114
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
D720330
|
Toán, Sinh học, l ỉóa học
|
B00
|
22,75
|
115
|
Xét nghiệm y học
|
D720332
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
22,00
|
116
|
Y tế công cộng
|
D720301
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
20,75
|
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên í/(//ể học chính quy:
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
D720501LT
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
21,75
|
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
D720330LT
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
22,75
|
|
Xét nghiệm y học
|
D720332LT
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
22,00
|
|
B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐÁNG
|
|
|
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỒNG LAM
|
DHL
|
|
|
|
1
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
1 ẳ Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
12,50
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
2
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
15,75
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
3
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
14,25
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
4
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
12,00
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
5
|
Công thôn
|
C510210
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
12,00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
2. PHAN HIẸU ĐẠI HỌC HUỂ TẠI QUẢNG TRỊ
|
DHỌ
|
|
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật môi
|
C510406
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
12,0
|
Số
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Tồ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
(môn chính nhân hệ số nếu có)
|
|
trường
|
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
|
|
|
3. Toán, Sinh học, Hóa học
|
B00
|
|
|
|
|
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
D07
|
|
|
c. LIÊN KÉT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY THEO ĐỊA CHỈ TAI TRƯỜNG ĐAI HOC AN GIANG
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHAM
|
DHS
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
|
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiêu (Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh)
|
M00
|
|
1
|
DI 40201
|
2. Ngữ văn, Tiêng Anh, Năng khiếu(*)
(Hát tự chọn, Đọc diễn cùm, Ke chuyện theo tranh)
|
M01
|
18,25
|
Điếm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định:
- Đối với các ngành không có môn thi nhân hệ số:
Mức chênh lệch điếm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm).
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
- Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điếm ưu tiên đối tượng, khu vực được quy đổi theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|