Trường ĐH khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy nguyện vọng I (NVI) năm 2015 theo từng ngành đào tạo đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3.
Điểm chuẩn ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM năm 2015
1. Bậc đại học hệ chính quy
STT
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI)
|
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)
|
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
|
1
|
D510406
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
A00
|
22
|
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.5 điểm trở lên
|
B00
|
22
|
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.75 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên
|
2
|
D420201
|
Công nghệ Sinh học
|
A00
|
23.75
|
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.75 điểm trở lên
|
Lý: từ 8.5 điểm trở lên
|
B00
|
23.75
|
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
|
Hóa: từ 8.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.75 điểm trở lên
|
3
|
D440201
|
Địa chất
|
A00
|
21
|
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
|
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.0 điểm trở lên
|
B00
|
20
|
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 5.75 điểm trở lên
|
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên
|
4
|
D440228
|
Hải dương học
|
A00
|
19.5
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 5.0 điểm trở lên
|
Hóa: từ 6.5 điểm trở lên
|
B00
|
21.5
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Sinh: từ 6.0 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.5 điểm trở lên
|
5
|
D440112
|
Hoá học
|
A00
|
23.25
|
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.5 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.25 điểm trở lên
|
B00
|
24.25
|
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên
|
Sinh: từ 8.0 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.75 điểm trở lên
|
6
|
D440301
|
Khoa học Môi trường
|
A00
|
21.5
|
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 6.5 điểm trở lên
|
B00
|
21.5
|
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên
|
|
STT
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI)
|
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)
|
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
|
7
|
D430122
|
Khoa học Vật liệu
|
A00
|
21
|
Lý: từ 6.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.75 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.75 điểm trở lên
|
B00
|
22
|
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
|
Sinh: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.25 điểm trở lên
|
8
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A00
|
22.5
|
Toán: từ 6.75 điểm trở lên
|
Lý: từ 6.75 điểm trở lên
|
Hóa: từ 8.0 điểm trở lên
|
A01
|
22.5
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.75 điểm trở lên
|
Tiêng Anh: từ 6.75 điểm trở lên
|
9
|
D520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
A00
|
23.75
|
Lý: từ 6.5 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.75 điểm trở lên
|
Hóa: từ 8.5 điểm trở lên
|
10
|
D480201
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
A00
|
23.5
|
Toán: từ 7.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.25 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên
|
A01
|
23.5
|
Toán: từ 7.5 điểm trở lên
|
Lý: từ 7.5 điểm trở lên
|
Tiêng Anh: từ 8.5 điểm trở lên
|
11
|
D420101
|
Sinh học
|
B00
|
21.5
|
Sinh: từ 6.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.0 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
|
12
|
D460101
|
Toán học
|
A00
|
21.75
|
Toán: từ 6.0 điểm trở lên
|
Lý: từ 8.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 6.75 điểm trở lên
|
A01
|
21.75
|
Toán: từ 6.25 điểm trở lên
|
Lý: từ 8.0 điểm trở lên
|
Tiêng Anh: từ 6.5 điểm trở lên
|
13
|
D440102
|
Vật lý học
|
A00
|
21
|
Lý: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 6.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 7.25 điểm trở lên
|
A01
|
21
|
Lý: từ 7.25 điểm trở lên
|
Toán: từ 7.0 điểm trở lên
|
Tiêng Anh: từ 5.25 điểm trở lên
|
2. Liên thông Đại học hệ chính quy
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI)
|
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)
|
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
|
1
|
D480201LT
|
Liên thông ĐH Công nghệ thông tin
|
A00
|
15
|
Không có môn từ 1.0 điểm trở xuống
|
A01
|
15
|
Không có môn từ 1.0 điểm trở xuống
|
|
3. Bậc cao đẳng hệ chính quy
STT
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I (NVI)
|
Điểm tổng (kể cả điểm ưu tiên)
|
Điểm theo thứ tự ưu tiên các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
|
1
|
C480201
|
Cao đẳng Công nghệ thông tin
|
A00
|
14.25
|
Toán: từ 3.25 điểm trở lên
|
Lý: từ 5.5 điểm trở lên
|
Hóa: từ 5.5 điểm trở lên
|
A01
|
14.25
|
Toán: từ 3.75 điểm trở lên
|
Lý: từ 4.5 điểm trở lên
|
Tiêng Anh: từ 5.5 điểm trở lên
|
|
Lưu ý:
- Tổ hợp: A00: Toán - Lý - Hóa; A01: Toán - Lý - Tiếng Anh; B00: Toán - Sinh - Hóa.
- Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành và tổ hợp môn thi xét tuyển.
- Điểm trúng tuyển được xác định dựa trên tổng điểm 3 môn thi cộng với điểm ưu tiên của thí sinh trong danh sách đăng kỷ xét tuyển xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp trên nguyên tắc đảm bảo chỉ tiêu. Nếu tổng điểm bằng nhau thì thứ tự ưu tiên sẽ được căn cứ vào thứ tự ưu tiên của các môn trong tổ hợp xét tuyển đã được Trường công bố trước đây.
>>Xem thêm danh sách thí sinh ĐKXT ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM:
http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-dai-hoc-quoc-gia-tphcm-QST.html
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) QST (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL QST D440102 gửi 8712
Trong đó QST là Mã trường
D440102 là mã ngành Cơ kỹ thuật
|
Tuyensinh247.com tổng hợp
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.