Điểm chuẩn Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM năm 2012
Trường Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2012.
*Điểm trúng tuyển NV1:
Ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm TT
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
- Văn học |
D220330
|
C, D1
|
20,0
|
- Ngôn ngữ học |
D220320
|
C, D1
|
20,0
|
- Báo chí |
D320101
|
C, D1
|
21,5
|
- Lịch sử |
D220310
|
C
|
19,0
|
D1
|
14,5
|
- Nhân học |
D310302
|
C
|
15,0
|
D1
|
14,5
|
- Triết học |
D220301
|
A1
|
14,5
|
C,D1
|
15,0
|
- Địa lý học |
D310501
|
A1,B
|
14,5
|
C
|
20,0
|
D1
|
15,0
|
- Xã hội học |
D310301
|
C
|
15,0
|
A,A1,D1
|
14,5
|
- Khoa học thư viện |
D320202
|
C
|
15,0
|
A,A1,D1
|
14,5
|
- Đông phương học |
D220213
|
D1
|
16,5
|
- Giáo dục |
D140101
|
C
|
15,0
|
D1
|
14,5
|
- Lưu trữ học |
D320303
|
C
|
15,0
|
D1
|
14,5
|
- Văn hóa học |
D220340
|
C
|
15,0
|
D1
|
14,5
|
- Công tác xã hội |
D760101
|
C
|
16,5
|
D1
|
15,5
|
- Tâm lý học |
D310401
|
B,C,D1
|
19,0
|
- Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105
|
A, A1
|
14,5
|
D1
|
16,0
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103
|
C, D1
|
20,0
|
- Nhật Bản học |
D220216
|
D1
|
18,5
|
D6
|
18,0
|
- Hàn Quốc học |
D220217
|
D1
|
18,5
|
- Ngôn ngữ Anh |
D220201
|
D1
|
28,0
|
- Ngôn ngữ Nga |
D220202
|
D1
|
19,0
|
D2
|
23,0
|
- Ngôn ngữ Pháp |
D220203
|
D1,3
|
19,0
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204
|
D1,4
|
19,0
|
- Ngôn ngữ Đức |
D220205
|
D1,5
|
19,0
|
- Quan hệ Quốc tế |
D310206
|
D1
|
21,0
|
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206
|
D1,3,5
|
19,0
|
- Ngôn ngữ Italia |
D220208
|
D1,3,5
|
19,0
|
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|