Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TPHCM năm 2014

Sáng 12/8, Đại học Kiến trúc TPHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2014. Chi tiết cụ thể các em xem dưới đây:

Đại học Kiến trúc TPHCM công bố điểm chuẩn năm 2014

1.1 Mức điểm xét tuyển cơ bản các khối thi và địa điểm như sau:

Mức điểm xét tuyền cơ bản không nhân hệ số.

Tên CO' sở

Khối

Mức điểm sàn

Ghi chú

Cơ sở Tp.HCM

A

Mức 2

14 điểm

HI

Mức 2

VI

Mức 1

17 điêm

Cơ sở Tp. Cân Thơ

A, VI

Mức 2

14 điểm

Ca sở Tp. Đà Lạt

A, H, VI

Mức 2

 

TT

Khối

Ngành

Chỉ tiêu

Điểm

chuẩn

khối

Điểm

chuẩn

ngành

Số TS TT

Ghi chú

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208)

250

15.0

15.0

187

-Xét tuyển bổ sung 63 chỉ tiêu

2

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (D580211)

75

15.0

10

-Xét tuyển bổ sung 65 chỉ tiêu

3

VI

Ngành Kiến trúc (D580102)

175

20.0

21.0

193

 

4

Ngành Qui hoạch vùng và Đo thị (D580105)

75

20.0

20.0

4

-Đăng ký dự thi ngành Quy hoạch vùng và Đô thị

20.5

86

-Chuyển từ ngành Kiến trúc

5

Ngành Kiến trúc Cảnh quan (D580110)

75

20.0

20.0

12

- Đăng ký dự thi ngành Kiến trúc Cảnh quan

20.0

86

-Chuyển từ ngành Kiến trúc

6

Ngành Thiết kế Nội Thất (D210405)

150

20.0

20.0

132

 

7

HI

Ngành Thiết kế Công nghiệp (D210402)

75

20.5

20.5

41

-Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Công nghiệp

20.5

36

-Chuyển từ ngành Thiết kế Đồ Họa

8

Ngành Thiết kế Đồ họa (¿210403)

100

20.5

21.5

122

 

9

Ngành Thiết kế Thời trang (D210404)

50

20.5

20.5

50

 

 

 

 

 

 

 

959

 

 

Điểm chuần hệ Liên thông ngành Kỹ thuât Xây dựng:

TT

Khối

Ngành

Chỉ tiêu

Điểm

chuẩn

Số TS TT

Ghi chú

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208)

 

15.0

23

 

 

TT

Khối

Ngành

Chi

tiêu

Điểm

chuấn

khối

Điểm

chuẩn

ngành

Số TS TT

Ghi chú

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

(¿580208)

75

15.0

15.0

90

 

2

 

Ngành Kiến trúc (D580102)

75

 

17.5

77

 

3

VI

Ngành Thiết kế Nội Thất (D210405)

50

15.5

15.5

24

-Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Nội thất

 

 

 

 

 

32

-Chuyền từ ngành Kiến trúc

Tổng cộng

200

 

 

223

 

Điểm chuẩn các ngành học tại thành phổ Đà Lạt mức điểm tính đối với HSPT - KV3 và sổ thí sinh đạt điểm chuẩn của các khối như sau:

TT

Khối

Ngành

Chi

tiêu

Điểm chuẩn ngành

Sổ TS TT

Ghi chú

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựnu (D580208)

75

14.0

19

-Xét tuyển bổ sung 56 chì tiêu đối với thí sinh dự thi khối A có hộ khẩu 5 tinh Tây Nguyên

2

VI

Ngành Kiến trúc (D580102)

50

160

68

 

 

 

 

 

16.0

14

 

3

HI

Ngành Thiết kế Đồ họa (D210403)

50

16.0

29

-Thí sinh có hộ khẩu 5 tinh Tây Nguyên dự thi khối Hl, không đăng ký nguyện vọng học tại cơ sở Đà Lạt

Tổng cộng

175

 

130

 

Nhận ngay điểm chuẩn về điện thoại ngay khi có kết quả:

Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2014 sớm nhất, Soạn tin:

DCL (dấu cách) KTS (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL  KTS  D580208 gửi 8712

Trong đó KTS là Mã trường

D580208 là mã ngành kĩ thuật xây dựng

Nguồn: Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh