Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2015; cập nhật đến ngày 18/8/2015. Cụ thể như sau:
Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
||||
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Hệ Đại học |
||||
1 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
TLH, TLA |
15 |
2 |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
TLH, TLA |
15 |
3 |
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
TLH, TLA |
15 |
4 |
52340301 |
Kế toán |
TLH, TLA, TVA |
15 |
5 |
52340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
TLH, TLA, TVA |
15 |
6 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
TLH, TLA, TVA |
15 |
7 |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
TLH, TLA, TVA, VSD |
15 |
8 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
TLH, TLA, TVA |
15 |
Hệ Cao đẳng |
||||
1 |
51480202 |
Tin học ứng dụng |
TLH, TLA |
12 |
2 |
51510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
TLH, TLA |
12 |
3 |
51510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
TLH, TLA, THS |
12 |
4 |
51340301 |
Kế toán |
TLH, TLA, TVA |
12 |
5 |
51340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
TLH, TLA, TVA |
12 |
6 |
51340407 |
Thư ký văn phòng |
TLH, TLA, TVA, VSD |
12 |
7 |
51380201 |
Dịch vụ pháp lý |
TLH, TLA, TVA, VSD |
12 |
8 |
51220201 |
Tiếng Anh |
TLA, TVA |
12 |
9 |
51900107 |
Dược sĩ |
TLH, THS |
12 |
Ghi chú: TLH: Toán, Vật lí, Hóa học; TLA: Toán, Vật Lí, Anh văn; TVA: Toán, Ngữ văn, Anh Văn; |
||||
VSD: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; THS: Toán, Hóa học, Sinh học. |
||||
Theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường |
||||
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Hệ Đại học |
||||
1 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
TLH, TLA |
12 |
2 |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
TLH, TLA |
12 |
3 |
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
TLH, TLA |
12 |
4 |
52340301 |
Kế toán |
TLH, TLA, TVA |
12 |
5 |
52340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
TLH, TLA, TVA |
12 |
6 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
TLH, TLA, TVA |
12 |
7 |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
TLH, TLA, TVA, VSD |
12 |
8 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
TLH, TLA, TVA |
12 |
Hệ Cao đẳng |
||||
1 |
51480202 |
Tin học ứng dụng |
TLH, TLA |
11 |
2 |
51510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
TLH, TLA |
11 |
3 |
51510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
TLH, TLA, THS |
11 |
4 |
51340301 |
Kế toán |
TLH, TLA, TVA |
11 |
5 |
51340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
TLH, TLA, TVA |
11 |
6 |
51340407 |
Thư ký văn phòng |
TLH, TLA, TVA, VSD |
11 |
7 |
51380201 |
Dịch vụ pháp lý |
TLH, TLA, TVA, VSD |
11 |
8 |
51220201 |
Tiếng Anh |
TLA, TVA |
11 |
9 |
51900107 |
Dược sĩ |
TLH, THS |
11 |
Ghi chú: TLH: Toán, Vật lí, Hóa học; TLA: Toán, Vật Lí, Anh văn; TVA: Toán, Ngữ văn, Anh Văn; |
||||
VSD: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; THS: Toán, Hóa học, Sinh học. |
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) DKB (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DKB D340301 gửi 8712 Trong đó DKB là Mã trường D340301 là mã ngành Kế toán |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn NV1 ĐH, CĐ năm 2015 như sau
Trường Đại học Y Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính qui vào các ngành của Trường năm 2015 như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau: