Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2021

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (THPT) năm 2021 (đợt 1), kết quả học tập THPT bổ sung - kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021, cụ thể như sau:

1. Điểm trúng tuyển

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm TT

Điểm thi THPT

Kết quả học tập THPT

A

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ

7908532A

D01; D07; B08; D10

15,0

Không xét tuyển

B

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

I.

Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

1         

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

15,0

18,0

2         

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

15,0

18,0

3         

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

15,0

18,0

4         

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

15,0

18,0

5         

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

A00; A01; A16; D01

15,0

18,0

II.

Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội

6         

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

15,0

18,0

7         

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

15,0

18,0

8         

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

15,0

18,0

9         

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

15,0

18,0

10     

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

15,0

18,0

11     

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

15,0

18,0

III.

Khối ngành Lâm nghiệp

 

 

 

12     

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

15,0

18,0

13     

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

15,0

18,0

14     

Lâm học

7620201

A00; A16; B00; D01

15,0

18,0

IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái

15     

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

15,0

18,0

16     

Khoa học môi trường

7440301

A00; A16; B00; D01

15,0

18,0

17     

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

15,0

18,0

18     

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

15,0

Không xét tuyển

V.

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng

19     

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

15,0

18,0

20     

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

15,0

18,0

21     

Khoa học cây trồng  (Nông học, Trồng trọt)

7620110

A00; A16; B00; D01

15,0

18,0

VI.

Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

22     

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

15,0

18,0

23     

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

7549001

A00; A16; D01; D07

15,0

18,0

VII.

Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan

24     

Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)

7620202

A00; A16; B00; D01

15,0

18,0

25     

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

15,0

18,0

 Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0 điểm.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0 điểm.

Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến), Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT.

2. Thời gian nhập học

-  Thời gian nhập học: Từ ngày 25/9/2021.

-  Hình thức nhập học: Sinh viên làm thủ tục nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.

-  Chi tiết liên hệ Thường trực Hội đồng tuyển sinh theo số điện thoại: 02433840707.

Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Đại học Cần Thơ mở thêm 7 ngành và 1 trường mới 2025

    Dự kiến từ năm 2025, Trường ĐH Cần Thơ (CTU) mở thêm 7 ngành mới cho trình độ đại học, 1 ngành cho trình độ thạc sĩ. Ngoài ra, Khoa Sư phạm của trường chính thức trở thành Trường Sư phạm.

  • Bộ GD công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025

    Ngày 22/11, Bộ GD công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025 với nhiều điểm mới: Chỉ tiêu xét tuyển sớm: Không quá 20%, Điểm chuẩn quy đổi về 1 thang điểm chung, Tổ hợp xét tuyển: Bắt buộc có môn Toán hoặc Văn, Xét học bạ: Phải dùng kết quả học tập cả năm lớp 12.

  • Dự kiến nâng ngưỡng đầu vào các ngành Sư Phạm, Y từ 2025

    Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11 công bố dự thảo quy chế tuyển sinh đại học năm 2025. Trong đó, Bộ điều chỉnh quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

  • Tổ hợp thi Đánh giá năng lực 2025

    Thi Đánh giá năng lực năm 2025 sẽ có những tổ hợp môn nào xét tuyển vào các trường Đại học? Tổ hợp thi ĐGNL Hà Nội 2025 gồm những tổ hợp nào? Thi ĐGNL HCM 2025 gồm những tổ hợp môn nào?