Ngày 9/8/2014, Đại học Mở thành phố Hồ Chí mInh đã công bố điểm chuẩn chính thức năm 2014. Chi tiết các em xem dưới đây:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1, D1 |
15,5 |
|
2 |
CNKT Công trình xây dựng |
D510102 |
A, A1 |
14,0 |
|
3 |
Quản lý xây dựng |
D580302 |
A, A1, D1 |
14,0 |
|
4 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A, A1 |
14,0 |
|
B |
15,0 |
|
|||
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
17,0 |
|
6 |
Kinh tế |
D310101 |
A, A1, D1 |
15,5 |
|
7 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
17,0 |
|
8 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
17,0 |
|
9 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1, D1 |
14,5 |
|
10 |
Luật kinh tế |
D380107 |
A, A1, C, D1 |
18,0 |
|
11 |
Đông Nam á học |
D220214 |
A, A1, C, |
14,5 |
|
12 |
Xã hội học |
D310301 |
A, A1, C, D1 |
14,5 |
|
13 |
Công tác Xã hội |
D760101 |
A, A1, C,D1 |
14,5 |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
20,0 |
Ngoại ngữ hệ số 2 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, D4 |
19,0 |
|
16 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1, D4, D6 |
22,0 |
Các ngành ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Nhật: môn ngoại ngữ hệ số 2 và phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản (mức 2) 14,0 điểm (tổng điểm chưa nhân hệ số).
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL (dấu cách) MBS (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL MBS D480101 gửi 8712 Trong đó MBS là Mã trường D480101 là mã ngành |
Nguồn: Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
Điểm trúng tuyển NV1 đại học chính quy và chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 năm 2014
Ngày 9/8 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) và mức điểm xét tuyển nguyên vọng bổ sung (NVBS) dựa trên mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo khối thi.
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.