Trường Đại học Ngân hàng TPHCM công bố điểm trúng tuyển, kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).
Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024
1. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) | 7340201_TABP | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) | 7340101_TABP | A00; A01; D01; D07 | 20.45 | |
Kế Toán (Tiếng Anh bán phần) | 7340301_TABP | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) | 7340405_TABP | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) | 7340405_TABP | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) | 7220201_DB | A01; D01; D14; D15 | 24.05 | |
Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh | 7340002 | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D14; D15 | 25.05 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00; A01; C00; D01 | 24.35 | |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 25.29 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00; A01; D01; D07 | 25.24 | |
Marketing | 7340115 | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
Công nghệ tài chính | 7340205 | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; D01; D07 | 26.36 | |
Khoa học dữ liệu | 746108 | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
2. Điểm chuẩn phương thức xét kết hợp học bạ THPT với thành tích THPT
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Tài chính ngân hàng | 7340201_TABP | A00; A01; D01; D07 | 96.5 | Chương trình ĐHCQ CLC |
Quản trị kinh doanh | 7340101_TABP | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ CLC |
Kế toán | 7340301_TABP | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ CLC |
Hế thống thông tin quản lý | 7340405_TABP | A00; A01; D01; D07 | 97.25 | Chương trình ĐHCQ CLC |
Kinh tế quốc tế | 7310106_TABP | A00; A01; D01; D07 | 133.57 | Chương trình ĐHCQ CLC |
Ngôn ngữ Anh | 7220201_DB | A01; D01; D14; D15 | 108 | Chương trình ĐHCQ CLC |
Quản trị kinh doanh | 7340002 | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ CLC |
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả đánh giá đầu vào V-SAT
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; A04; A05 | 229.5 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D09; D10 | 253.5 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D07; D09; D10 | 229 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A01; A03; A07; D09 | 240 | |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A01; D07; D09; D10 | 243.75 | |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; A04; A05 | 244.5 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00; A01; A04; A05 | 242.25 | |
Marketing | 7340115 | A00; A01; D09; D10 | 305.25 | |
Công nghệ tài chính | 7340205 | A00; A01; A04; A05 | 229.5 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01; D07; D09; D10 | 315.25 | |
Khoa học dữ liệu | 746108 | A00; A01; A04; A05 | 241.5 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; A04; A05 | 273 | |
Tài chính ngân hàng | 7340201_TABP | A00; A01; A04; A05 | 237 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
Quản trị kinh doanh | 7340101_TABP | A00; A01; A04; A05 | 300 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
Kế toán | 7340301_TABP | A00; A01; A04; A05 | 248.25 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
Hế thống thông tin quản lý | 7340405_TABP | A00; A01; A04; A05 | 267.75 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
Kinh tế quốc tế | 7310106_TABP | A01; D07; D09; D10 | 234 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
Ngôn ngữ Anh | 7220201_DB | A01; D07; D09; D10 | 261.75 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
Theo TTHN
Bão số 4 dự kiến sẽ ảnh hưởng đến 17 tỉnh/thành trên cả nước. Ngày 19/9, Bộ GD đã có công điện gửi đến Giám đốc Sở GDĐT 17 tỉnh/thành về việc cân nhắc cho học sinh nghỉ học khi cần thiết.
Bài thi ĐGNL Hà Nội (HSA) năm 2025 sẽ cần phải ôn tập theo những nội dung gì? Dưới đây là chi tiết đề cương ôn tập thi ĐGNL năm 2025 do trung tâm khảo thí ĐHQGHN công bố.
Năm 2025, cấu trúc bài thi đánh giá năng lực Hà Nội gồm 3 phần đó là: Toán học và xử lí số liệu, Văn học - Ngôn ngữ, Khoa học/Tiếng Anh. Vậy độ khó trong từng phần thi như thế nào? Và từng cấp độ chiếm tỉ lệ % bao nhiêu trong mỗi phần thi?
Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN, ĐHQG HCM, ĐH Sư Phạm HN, ĐH Sư phạm HN 2, ĐH Sư Phạm TPHCM, Bộ Công An tổ chức là một kỳ thi phổ biến được nhiều trường ĐH sử dụng kết quả để xét tuyển. Vậy trong 1 năm những ĐH trên tổ chức bao nhiêu đợt thi ĐGNL? Chi tiết được đăng tải dưới đây.