Trường Đại Học Ngoại ngữ – Đại Học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2012.
Điểm chuẩn từng ngành của các trường trên cụ thể như sau:
Số
TT |
TRƯỜNG/NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Khối
thi |
Mã
ngành |
Mã tuyển sinh | Điểm trúng
tuyển |
I | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): | C,D1-6 | |||
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;
- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2). |
|||||
Sư phạm tiếng Anh, gồm: | D1 | D140231 | |||
1 | Sư phạm tiếng Anh | 701 | 24,0 | ||
2 | Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học | 705 | 16,0 | ||
3 | Sư phạm tiếng Pháp | D1,3 | D140233 | 703 | 16,5 |
4 | Sư phạm tiếng Trung | D1,4 | D140234 | 704 | 16,5 |
Ngôn ngữ Anh, gồm: | D1 | D220201 | |||
5 | Cử nhân tiếng Anh | 751 | 20,5 | ||
6 | Cử nhân tiếng Anh thương mại | 759 | 21,5 | ||
7 | Cử nhân tiếng Anh du lịch | 761 | 19,5 | ||
Ngôn ngữ Nga, gồm: | D1,2,C | D220202 | |||
8 | Cử nhân tiếng Nga | 752 | 16,0 | ||
9 | Cử nhân tiếng Nga du lịch | 762 | 16,0 | ||
Ngôn ngữ Pháp, gồm: | D1,3 | D220203 | |||
10 | Cử nhân tiếng Pháp | 753 | 16,5 | ||
11 | Cử nhân tiếng Pháp du lịch | 763 | 16,0 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm: | D1,4 | D220204 | |||
12 | Cử nhân tiếng Trung | D1,4 | 754 | 17,5 | |
13 | Cử nhân tiếng Trung thương mại | D1 | 764 | 17,0 | |
D4 | 764 | 16,0 | |||
14 | Ngôn ngữ Nhật | D1 | D220209 | 755 | 21,5 |
D6 | D220209 | 755 | 16,0 | ||
15 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D1 | D220210 | 756 | 20,0 |
16 | Ngôn ngữ Thái Lan | D1 | D220214 | 757 | 15,5 |
17 | Quốc tế học | D1 | D220212 | 758 | 15,5 |
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Trường học viện An ninh nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2014 vào ngày 20/8/2014.