Điểm chuẩn đại học Nông lâm TPHCM năm 2014
Chiều nay, ngày 8/8/2014, đại học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2014, cùng với điểm chuẩn tại các phân hiệu cũng như hệ liên thông của trường.
Điểm chuẩn đại học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh
Theo đó, điểm chuẩn đại học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh như sau:
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 NĂM 2014
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi |
|||
|
|
|
A |
A1 |
B |
D1 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
16.0 |
16.0 |
|
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
16.0 |
16.0 |
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
16.0 |
16.0 |
|
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
17.0 |
17.0 |
|
|
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
16.0 |
16.0 |
|
|
6 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
16.0 |
16.0 |
|
|
7 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
16.0 |
16.0 |
|
|
8 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
16.0 |
|
17.0 |
|
9 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
16.0 |
|
17.0 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
18.0 |
|
19.5 |
|
11 |
Chăn nuôi |
D620105 |
16.0 |
|
17.0 |
|
12 |
Thú y |
D640101 |
18.0 |
|
20.0 |
|
13 |
Nông học |
D620109 |
17.0 |
|
19.0 |
|
14 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
17.0 |
|
19.0 |
|
15 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
18.0 |
|
20.0 |
|
16 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
18.0 |
|
21.0 |
|
17 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
18.0 |
|
20.0 |
|
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
18.0 |
|
19.0 |
|
19 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
16.0 |
|
17.0 |
|
20 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
16.0 |
|
17.0 |
|
21 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
16.0 |
|
17.0 |
|
22 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
17.0 |
|
18.0 |
|
23 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
16.0 |
|
17.0 |
|
24 |
Bản đồ học |
D310501 |
16.0 |
|
|
17.0 |
25 |
Kinh tế |
D310101 |
17.0 |
|
|
17.0 |
26 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
17.0 |
|
|
17.0 |
27 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
16.0 |
|
|
16.0 |
28 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
16.0 |
|
|
16.0 |
29 |
Kế toán |
D340301 |
17.0 |
|
|
17.0 |
30 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
|
|
|
24.0 |
Lưu ý:
+ (*) Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ đã nhân hệ số 2;
+ Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 NĂM 2014
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
|||
|
|
|
A |
A1 |
B |
D1 |
1 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13.0 |
13.0 |
|
|
2 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13.0 |
|
14.0 |
|
3 |
Nông học |
D620109 |
13.0 |
|
14.0 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
13.0 |
|
14.0 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
13.0 |
|
14.0 |
|
6 |
Thú y |
D640101 |
13.0 |
|
14.0 |
|
7 |
Kế toán |
D340301 |
13.0 |
|
|
13.0 |
Lưu ý:
+ Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 NĂM 2014
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
|||
|
|
|
A |
A1 |
B |
D1 |
1 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13.0 |
13.0 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13.0 |
|
|
13.0 |
3 |
Nông học |
D620109 |
13.0 |
|
14.0 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
13.0 |
|
14.0 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
13.0 |
|
14.0 |
|
6 |
Thú y |
D640101 |
13.0 |
|
14.0 |
|
7 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
13.0 |
|
14.0 |
|
Lưu ý:
+ Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN BẬC ĐẠI HỌC
HỆ LIÊN THÔNG CHÍNH QUY NĂM 2014
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi |
|||
|
|
|
A |
A1 |
B |
D1 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
16.0 |
16.0 |
|
|
6 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
16.0 |
16.0 |
|
|
7 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
16.0 |
16.0 |
|
|
13 |
Nông học |
D620109 |
17.0 |
|
19.0 |
|
15 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
18.0 |
|
20.0 |
|
16 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
18.0 |
|
21.0 |
|
17 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
18.0 |
|
20.0 |
|
21 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
16.0 |
|
17.0 |
|
26 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
17.0 |
|
|
17.0 |
29 |
Kế toán |
D340301 |
17.0 |
|
|
17.0 |
Lưu ý:
+ Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
Để nhận Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2014 chính xác nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL (dấu cách) NLS (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL NLS D620105gửi 8712 Trong đó NLS là Mã trường D620105 là mã ngành Chăn Nuôi |
Nguồn ĐH Nông lâm TPHCM
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY