Ngày 24/8, Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2015 đã được công bố, được Tuyensinh247 cập nhật như sau:
I. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẠI CƠ SỞ CHÍNH
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Mức điểm |
1 |
D140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
A00 |
18.75 |
B00 |
18.75 |
|||
2 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D01 |
28.00 |
3 |
D310101 |
Kinh tế |
A00 |
19.50 |
D01 |
19.50 |
|||
4 |
D310501 |
Bản đồ học |
A00 |
17.00 |
D01 |
17.00 |
|||
5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
20.25 |
D01 |
20.25 |
|||
6 |
D340301 |
Kế toán |
A00 |
20.75 |
D01 |
20.75 |
|||
7 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
22.00 |
B00 |
22.00 |
|||
8 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A00 |
20.00 |
B00 |
20.00 |
|||
9 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
20.00 |
A01 |
20.00 |
|||
10 |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00 |
20.00 |
A01 |
20.00 |
|||
11 |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
21.00 |
A01 |
21.00 |
|||
12 |
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00 |
21.25 |
A01 |
21.25 |
|||
13 |
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00 |
19.50 |
A01 |
19.50 |
|||
14 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00 |
21.50 |
B00 |
21.50 |
|||
15 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
20.25 |
A01 |
20.25 |
|||
16 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00 |
20.25 |
B00 |
20.25 |
|||
17 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
21.50 |
B00 |
21.50 |
|||
18 |
D540101T |
Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến) |
A00 |
20.25 |
B00 |
20.25 |
|||
19 |
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00 |
20.75 |
B00 |
20.75 |
|||
20 |
D540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
A00 |
17.75 |
B00 |
17.75 |
|||
21 |
D620105 |
Chăn nuôi |
A00 |
21.00 |
B00 |
21.00 |
|||
22 |
D620109 |
Nông học |
A00 |
21.50 |
B00 |
21.50 |
|||
23 |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00 |
21.50 |
B00 |
21.50 |
|||
24 |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A00 |
17.75 |
B00 |
17.75 |
|||
25 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00 |
18.50 |
D01 |
18.50 |
|||
26 |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
A00 |
18.00 |
D01 |
18.00 |
|||
27 |
D620201 |
Lâm nghiệp |
A00 |
17.00 |
B00 |
17.00 |
|||
28 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00 |
19.50 |
B00 |
19.50 |
|||
29 |
D640101 |
Thú y |
A00 |
22.50 |
B00 |
22.50 |
|||
30 |
D640101T |
Thú y (CT tiên tiến) |
A00 |
21.50 |
B00 |
21.50 |
|||
31 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
20.25 |
B00 |
20.25 |
|||
32 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
19.00 |
A01 |
19.00 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Mức điểm |
1 |
D340101L |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
20.25 |
D01 |
20.25 |
|||
2 |
D340301L |
Kế toán |
A00 |
20.75 |
D01 |
20.75 |
|||
3 |
D420201L |
Công nghệ sinh học |
A00 |
22.00 |
B00 |
22.00 |
|||
4 |
D480201L |
Công nghệ thông tin |
A00 |
20.00 |
A01 |
20.00 |
|||
5 |
D510201L |
Cơ khí công nghệ |
A00 |
20.00 |
A01 |
20.00 |
|||
6 |
D520320L |
Kỹ thuật môi trường |
A00 |
20.25 |
B00 |
20.25 |
|||
7 |
D540101L |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
21.50 |
B00 |
21.50 |
|||
8 |
D620109L |
Nông học |
A00 |
21.50 |
B00 |
21.50 |
|||
9 |
D620301L |
Nuôi trồng thủy sản |
A00 |
19.50 |
B00 |
19.50 |
|||
10 |
D850103L |
Quản lý đất đai |
A00 |
19.00 |
A01 |
19.00 |
III. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH TẠI PHÂN HIỆU GIA LAI
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Mức điểm |
1 |
D340301G |
Kế toán |
A00 |
15.00 |
D01 |
15.00 |
|||
2 |
D540101G |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
15.00 |
B00 |
15.00 |
|||
3 |
D620109G |
Nông học |
A00 |
15.00 |
B00 |
15.00 |
|||
4 |
D620201G |
Lâm nghiệp |
A00 |
15.00 |
B00 |
15.00 |
|||
5 |
D640101G |
Thú y |
A00 |
18.00 |
B00 |
18.00 |
|||
6 |
D850101G |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
15.00 |
B00 |
15.00 |
|||
7 |
D850103G |
Quản lý đất đai |
A00 |
15.00 |
A01 |
15.00 |
IV. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH TẠI PHÂN HIỆU NINH THUẬN
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Mức điểm |
1 |
D340101N |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
15.00 |
D01 |
15.00 |
|||
2 |
D540101N |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
15.00 |
B00 |
15.00 |
|||
3 |
D620109N |
Nông học |
A00 |
15.00 |
B00 |
15.00 |
|||
4 |
D620301N |
Nuôi trồng thủy sản |
A00 |
15.00 |
B00 |
15.00 |
|||
5 |
D640101N |
Thú y |
A00 |
15.00 |
B00 |
15.00 |
|||
6 |
D850101N |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
15.00 |
B00 |
15.00 |
|||
7 |
D850103N |
Quản lý đất đai |
A00 |
15.00 |
A01 |
15.00 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Mức điểm |
1 |
D310106Q |
Thương mại quốc tế |
A00 |
17.00 |
A01 |
17.00 |
|||
D01 |
17.00 |
|||
2 |
D340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
A00 |
17.00 |
A01 |
17.00 |
|||
D01 |
17.00 |
|||
3 |
D420201Q |
Công nghệ sinh học |
A00 |
17.00 |
A01 |
17.00 |
|||
B00 |
17.00 |
|||
4 |
D440301Q |
Khoa học và quản lý môi trường |
A00 |
17.00 |
A01 |
17.00 |
|||
B00 |
17.00 |
|||
5 |
D480201Q |
Công nghệ thông tin |
A00 |
17.00 |
A01 |
17.00 |
|||
6 |
D620114Q |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
A00 |
17.00 |
A01 |
17.00 |
|||
D01 |
17.00 |
Lưu ý:
- Điểm chuấn trúng tuyển trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3 (tức học sinh phổ thông không hưởng ưu tiên, thí sinh thuộc diện được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng khác được hưởng theo Quy chế tuyển sinh ĐH –CĐ hiện hành)
- Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
Xem danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2015 tại:
https://thi.tuyensinh247.com/danh-sach-thi-sinh-xet-tuyen-nv1-dh-nong-lam-tphcm-2015-c24a23629.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) NLS (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL NLS D620201 gửi 8712 Trong đó NLS là Mã trường D620201 là mã ngành Lâm nghiệp |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Điểm chuẩn dự kiến Cao đẳng truyền hình năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Điểm chuẩn dự kiến Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên năm 2015, các em xem chi tiết dưới đây:
Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo lịch đăng ký thi bù ngày 19/5/2024 và đăng ký thi Đợt 5 hoặc Đợt 6 kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 như sau:
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau: