Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 3 năm qua 2017-2016-2015

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 3 năm qua 2017-2016-2015

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 3 năm qua 2017-2016-2015

Tên Ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2015 Điểm chuẩn 2016 Điểm chuẩn 2017 Điểm chuẩn trung bình 3 năm Chỉ tiêu 2017
Giáo dục Mầm non 52140201 M00 21,75 19,75 21,5 21,00 45
Giáo dục Tiểu học 52140202 D01 21 19 22 20,67 45
Giáo dục Chính trị 52140205 C00; C20 18,75 17 24 19,92 36
Sư phạm Toán học 52140209 A00; A01 24,25 22,5 24,25 23,67 36
Sư phạm Tin học 52140210 A00; A01 20,25 17,25 15,75 17,75 36
Sư phạm Vật lý 52140211 A00; A01 23 20,75 21,5 21,75 36
Sư phạm Hóa học 52140212 A00; D07 23,25 20,75 22 22,00 36
Sư phạm Sinh học 52140213 B00 21 20,25 17,5 19,58 36
Sư phạm Ngữ văn 52140217 C00 23,75 18,5 23,5 21,92 36
Sư phạm Lịch sử 52140218 C00; C19 21,25 16 22,25 19,83 36
Sư phạm Địa lý 52140219 C00 22 16,75 21,5 20,08 36
Sư phạm Âm nhạc 52140221 N00 32,17 30,5 21,75 28,14 40
Việt Nam học 52220113 C00; D14; D15 19,25 17 16,75 17,67 40
Lịch sử 52220310 C00; C19 17 16 16,25 16,42 50
Văn học 52220330 C00; D14; D15 18 16 15,5 16,50 90
Văn hóa học 52220340 C00; D14; D15 17,5 16 15,5 16,33 50
Tâm lý học 52310401 B00; C00; D01 18,75 17 16,75 17,50 90
Địa lý học 52310501 C00; D15 17,5 16 16,75 16,75 90
Báo chí 52320101 C00; D14; D15 20,25 18,5 18,25 19,00 180
Công nghệ sinh học 52420201 B00 18,75 18 16 17,58 170
Vật lý học 52440102 A00; A01 18,5 16 15,75 16,75 90
Hóa học 52440112 A00; D07 19 16,25 15,5 16,92 170
Địa lý tự nhiên 52440217 A00; B02 17,25 16,25 24 19,17 50
Khoa học môi trường 52440301 A00; D07 19 16 15,75 16,92 110
Toán ứng dụng 52460112 A00; A01 18,75 16 15,5 16,75 150
Công nghệ thông tin 52480201 A00; A01 20,75 19 17,75 19,17 260
Công nghệ thông tin (CLC) 52480201CLC A00; A01   16,5 16,5 16,50 50
Công tác xã hội 52760101 C00; D01 18,5 16 16,75 17,08 90
Quản lý tài nguyên và môi trường 52850101 B00 18,5 16 15,5 16,67 90

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Đề án tuyển sinh Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025

    Đề án tuyển sinh 2025 Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) vừa được công bố ngày 7/2 với nhiều thông tin quan trọng như 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp thành tích bậc THPT, sử dụng điểm thi VSAT.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 05/2 đã có 73 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm nhưng trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 53 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Chi tiết được cập nhật dưới đây.