Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên 2024

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên 2024

I. PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI THPT/THPT KẾT HỢP NĂNG KHIẾU

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Phương thức XT 

1

Giáo dục Mầm non

7140201

23,95

405

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

25,90

100

3

Giáo dục Chính trị

7140205

28,31

 100 

4

Giáo dục Thể chất

7140206

25,25

405

5

Sư phạm Toán học

7140209

26,37

 100 

6

Sư phạm Tin học

7140210

24,22

 100 

7

Sư phạm Vật lý

7140211

26,02

 100 

8

Sư phạm Hoá học

7140212

26,17

 100 

9

Sư phạm Sinh học

7140213

25,51

 100 

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

28,56

 100 

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

28,60

  100 

12

Sư phạm Địa lí

7140219

28,43

 100 

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

26,87

 100 

14

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

7140247

25,19

 100 

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

7140249

28,27

 100 

16

Giáo dục học

7140101

26,62

 100 

17

Tâm lý học giáo dục

7310403

27,08

 100 

Ghi chú: 

Phương thức xét tuyển 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức xét tuyển 405: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu.

II. PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; D01 29.2
Sư phạm Hoá học 7140212 A00; B00; D07 28.90
Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; D01 28.53
Sư phạm Sinh học 7140213 A00; B00; B02; B08 28.15
Sư phạm Địa lý 7140219 C00; C04: D01; D10 28
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; A01; B00; B08 28
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00;C19; D14 27.95
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D01;D14 27.92
Giáo dục Chính trị 7140205 C00; C14; C19; C20 27.75
Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01 27.65
Giáo dục Tiểu học 7140202 D01 27.55
Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C00; D14; D15 27.53
Tâm lý học giáo dục 7310403 B00; C00; C14; C20 27.44
Giáo dục học 7140101 C00; C14; C20; D66 27.2

III. PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ KẾT HỢP NĂNG KHIẾU

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Giáo dục Mầm non

7140201

25,39

2

Giáo dục Thể chất

7140206

25,52

IV. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ ĐGNL CỦA ĐHQGHN; ĐGNL CỦA ĐHSP HN VÀ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐẦU VÀO V-SAT CỦA ĐH THÁI NGUYÊN

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm V-SAT ĐGNL của ĐHQGHN/ ĐGNL của ĐHSP HN
Sư phạm Ngữ văn 7140217 Q00; C00: D01; D14 - 22.00
Sư phạm Lịch sử 7140218 Q00; C00;C19; D14 - 21.40
Sư phạm Toán học 7140209 Q00; A00; A01; D01 22.5 21.05
Sư phạm Vật lý 7140211 Q00; A00; A01; D01 21.55 20.9
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Q00; A00; A01; B00; B08 20.95 20.60
Sư phạm Hoá học 7140212 Q00; A00; B00; D07 26.83 20.50
Sư phạm Sinh hục 7140213 Q00; A00; B00; B02; B08 23 20.45
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Q00; D01; D09; D15 - 20.5
Giáo dục Tiểu hục 7140202 Q00; D01  - 19.95
Sư phạm Dịa lý 7140219 Q00; C00; C04; D01; D10 21.5 19.85
Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 Q00; C00; D14; D15 - 19.6
Tâm lý học giáo dục 7310403 Q00; B00; C00; C14; C20 - 18.85
Giáo dục học 7140101 Q00; C00; C14; C20; D66 - 17.75
Giáo dục Chinh trị 7140205 Q00; C00; C14; C19; C20 - 17.5
Sư phạm Tin học 7140210 Q00; A00; A01; D01 - 17.45

 Theo TTHN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.