Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn Nv1 năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển |
1 | D140201 | Giáo dục Mầm non | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 19 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu | 19 | |||
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu | 19 | |||
2 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | 30.25 |
TOÁN, Vật lý, Hóa học | 30.25 | |||
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh | 30.25 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử | 30.25 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Địa lý | 30.25 | |||
3 | D140204 | Giáo dục Công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 21.25 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 21.25 | |||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 21.25 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | 21.25 | |||
4 | D140206 | Giáo dục Thể chất | Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU | 24 |
Toán, Văn, NĂNG KHIẾU | 24 | |||
5 | D140208 | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20.25 |
Toán, Vật lý, Hóa học | 20.25 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 20.25 | |||
6 | D140209 | Sư phạm Toán học | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 31 |
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh | 31 | |||
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh | 31 | |||
7 | D140210 | Sư phạm Tin học | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 27 |
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh | 27 | |||
8 | D140211 | Sư phạm Vật lý | Toán, VẬT LÝ, Hóa học | 29.25 |
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh | 29.25 | |||
Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn | 29.25 | |||
9 | D140212 | Sư phạm Hóa học | Toán, Vật lý, HÓA HỌC | 30 |
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh | 30 | |||
10 | D140213 | Sư phạm Sinh học | Toán, Hóa học, SINH HỌC | 26 |
Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC | 26 | |||
11 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 31 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | 31 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử | 31 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Địa lý | 31 | |||
Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc | 31 | |||
12 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý | 30.5 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | 30.5 | |||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung Quốc | 30.5 | |||
13 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 29 |
14 | D220113 | Việt Nam học | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 26.25 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | 26.25 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử | 26.25 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Địa lý | 26.25 | |||
Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc | 26.25 | |||
15 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 28 |
16 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | 23 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 23 | |||
17 | D220310 | Lịch sử | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý | 30.5 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | 30.5 | |||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung Quốc | 30.5 | |||
18 | D220330 | Văn học | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 27 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | 27 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử | 27 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Địa lý | 27 | |||
Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc | 27 | |||
19 | D420101 | Sinh học | Toán, Hóa học, SINH HỌC | 26 |
Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC | 26 | |||
20 | D440102 | Vật lý | Toán, VẬT LÝ, Hóa học | 29.25 |
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh | 29.25 | |||
Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn | 29.25 | |||
21 | D440112 | Hóa học | Toán, Vật lý, HÓA HỌC | 30 |
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh | 30 | |||
22 | D460101 | Toán học | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 31 |
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh | 31 | |||
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh | 31 | |||
23 | D480201 | Công nghệ Thông tin | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 27 |
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh | 27 |
Ghi chú: Môn thi chính (viết chữ in hoa) nhân hệ số 2.
Xem danh sách thí sinh đăng kí xét tuyển tại:
http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-su-pham-ha-noi-2-SP2.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) SP2 (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL SP2 D140202 gửi 8712 Trong đó SP2 là Mã trường D140202 là mã ngành Giáo dục tiểu học |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Hội đồng tuyển sinh Đại học, Cao đẳng trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2015 thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn dự kiến Đại học Thăng Long năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật đến ngày 19/8/2015 như sau:
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.