Điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội năm 2014
Ngày 11/8, Đại học sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn năm 2014. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành sư phạm toán với 25 điểm (khối A)
Đại học sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2014
Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:
I. Điểm sàn xét tuyển mức 1
|
STT |
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Xét tuyển NV2 |
Ghi chú |
|
| Điểm |
SL |
|
|||||
|
|
Các ngành không có môn nhân hệ số |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
SP Toán học |
A |
D140209 |
25.0 |
|
|
|
|
2 |
SP Toán học (Tiếng Anh) |
A,A1 |
D140209 |
22.5 |
|
|
|
|
3 |
SP Tin học (Tiếng Anh) |
A,A1 |
D140210 |
17.0 |
|
|
|
|
4 |
SP Vật lý |
A,A1 |
D140211 |
22.5 |
|
|
|
|
5 |
SP Vật lý (Tiếng Anh) |
A,A1 |
D140211 |
21.5 |
|
|
|
|
6 |
Toán học |
A,A1 |
D460101 |
20.0 |
20.0 |
28 |
|
|
7 |
SP Hoá học |
A |
D140212 |
23.0 |
|
|
|
|
8 |
SP Hoá học (Tiếng Anh) |
A |
D140212 |
22.5 |
|
|
|
|
9 |
SP Sinh học |
B |
D140213 |
20.0 |
|
|
|
|
10 |
SP Sinh học (Tiếng Anh) |
A,B |
D140213 |
19.0 |
|
|
|
|
11 |
SP Ngữ văn |
C,D1,2,3 |
D140217 |
21.5 |
|
|
|
|
12 |
SP Lịch Sử |
C |
D140218 |
20.5 |
|
|
|
| D1,2,3 | 17.5 |
|
|
|
|||
|
13 |
SP Địa lí |
A |
D140219 |
18.0 |
|
|
|
| C | 21.0 |
|
|
|
|||
|
14 |
Giáo dục Mầm non |
M |
D140201 |
21.0 |
|
|
|
|
15 |
GD Mầm non - SP T. Anh |
D1 |
D140201 |
18.5 |
|
|
|
|
16 |
Giáo dục Tiểu học |
A1,D1,2,3 |
D140202 |
23.0 |
|
|
|
|
17 |
GD Tiểu học - SP T.Anh |
A1,D1 |
D140202 |
23.0 |
|
|
|
|
18 |
Giáo dục Đặc biệt |
C,D1 |
D140203 |
17.0 |
|
|
|
|
|
Các ngành có môn nhân hệ số |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
D140231 |
31.0 |
|
|
Môn T.Anh hệ số 2 |
II. Điểm xét tuyển mức 2
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
STT |
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Xét tuyển NV2 |
Ghi chú |
|
| Điểm |
SL |
|
|||||
|
35 |
SP Âm nhạc |
N |
D140221 |
23.0 |
|
|
Môn N.khiếu hệ số 2 |
|
36 |
SP Mỹ Thuật |
H |
D140222 |
27.0 |
|
|
Môn Hình hoạ hệ số 2 |
|
37 |
Giáo dục thể chất |
T |
D140206 |
21.5 |
|
|
Môn N.khiếu hệ số 2 |
|
STT |
Ngành |
Khối thi |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Xét tuyển NV2 |
Ghi chú |
|
| Điểm |
SL |
|
|||||
|
38 |
Công nghệ Thiết bị TH |
A,A1,B |
C510504 |
|
Sàn CĐ |
60 |
|
|
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL (dấu cách) SPH (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL SPH D140114 gửi 8712 Trong đó SPH là Mã trường D140114 là mã ngành Quản lí Giáo dục |
Nguồn: Đại học sư phạm Hà Nội.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

