Thống kê điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM 3 năm gần đây 2017, 2016, 2015 dưới đây.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 3 năm qua 2017,2016,2015
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2015 | Điểm chuẩn 2016 | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn trung bình 3 năm | Chỉ tiêu 2017 |
Quản lý giáo dục | 52140114 | A00; A01; C00; D01 | 21,25 | 16,5 | 22,5 | 20,08 | 50 |
Giáo dục Mầm non | 52140201 | M00 | 21,5 | 19,5 | 21,75 | 20,92 | 180 |
Giáo dục Tiểu học | 52140202 | A00; A01; D01; D72 | 23,25 | 21 | 23,25 | 22,50 | 195 |
Giáo dục Đặc biệt | 52140203 | D01; M00;C00; D08 | 20 | 16,5 | 22 | 19,50 | 45 |
Giáo dục Chính trị | 52140205 | C00; D01; C19; D66 | 20,75 | 16,5 | 22,5 | 19,92 | 65 |
Giáo dục Thể chất | 52140206 | T00 | 22 | 20 | 18,75 | 20,25 | 90 |
Giáo dục Thể chất | 52140206 | T01 | 24 | 20 | 18,75 | 20,92 | |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 52140208 | A00; A01; C00; D01 | 18 | 18,00 | 80 | ||
Sư phạm Toán học | 52140209 | A00 | 34,33 | 31 | 26,25 | 30,53 | 120 |
Sư phạm Toán học | 52140209 | A01 | 33,25 | 31 | 26,25 | 30,17 | |
Sư phạm Tin học | 52140210 | A00; A01; D90 | 21 | 18 | 19,25 | 19,42 | 50 |
Sư phạm Vật lý | 52140211 | A00; A01 | 32,75 | 30,5 | 25 | 29,42 | 75 |
Sư phạm Vật lý | 52140211 | C01 | 31,67 | 25 | 28,34 | ||
Sư phạm Hóa học | 52140212 | A00; B00; D07 | 33,67 | 31 | 26 | 30,22 | 60 |
Sư phạm Sinh học | 52140213 | B00 | 30,58 | 27 | 24,25 | 27,28 | 60 |
Sư phạm Sinh học | 52140213 | D08 | 28,25 | 27 | 24,25 | 26,50 | |
Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | C00; D01 | 32,5 | 29,5 | 25,25 | 29,08 | 95 |
Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | C03; D78 | 30,5 | 29,5 | 25,25 | 28,42 | |
Sư phạm Lịch sử | 52140218 | C00 | 31,08 | 26 | 24 | 27,03 | 50 |
Sư phạm Lịch sử | 52140218 | D14 | 26,58 | 26 | 24 | 25,53 | |
Sư phạm Lịch sử | 52140218 | C03; D09 | 24 | 24,00 | |||
Sư phạm Địa lý | 52140219 | C04; D10; D15 | 30,83 | 29 | 23,5 | 27,78 | 70 |
Sư phạm Địa lý | 52140219 | C00 | 32,08 | 29 | 23,5 | 28,19 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 52140231 | D01 | 33,93 | 30 | 26 | 29,98 | 105 |
Sư phạm Tiếng Nga | 52140232 | D01; D02 | 27,58 | 24 | 17,75 | 23,11 | 30 |
Sư phạm Tiếng Nga | 52140232 | D78; D80 | 17,75 | 17,75 | |||
Sư phạm Tiếng Pháp | 52140233 | D01; D03 | 27,25 | 22 | 19,5 | 22,92 | 30 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 52140234 | D03; D06 | 21,25 | 21,25 | 30 | ||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 52140234 | D01; D04 | 26,75 | 22 | 21,25 | 23,33 | |
Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch | 52220113 | C00; D01; D14; D78 | 20,25 | 16,5 | 22,25 | 19,67 | 160 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch) | 52220201 | D01 | 31,33 | 29 | 24,5 | 28,28 | 280 |
Ngôn ngữ Nga | 52220202 | D02; D80; D01; D78 | 25,42 | 22 | 15,5 | 20,97 | 150 |
Ngôn ngữ Pháp (Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch) | 52220203 | D01; D03 | 16,5 | 16,50 | 150 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | D01; D04 | 26,17 | 22 | 21,75 | 23,31 | 200 |
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) | 52220209 | D01; D06; D03; D04 | 29,83 | 26 | 23 | 26,28 | 200 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) | 52220210 | D01; D78; D96 | 23,25 | 23,25 | 160 | ||
Quốc tế học | 52220212 | D01; D14; D78 | 19,75 | 16,5 | 19,25 | 18,50 | 150 |
Văn học | 52220330 | C00; D01; C03; D78 | 28 | 26 | 17 | 23,67 | 150 |
Tâm lý học | 52310401 | B00; C00; D01; D78 | 21,25 | 19 | 24,25 | 21,50 | 120 |
Tâm lý học giáo dục | 52310403 | A00; C00; D01; D78 | 21,5 | 21,50 | 120 | ||
Địa lý học (Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch) | 52310501 | D10; D15 | 16 | 16,00 | 90 | ||
Vật lý học | 52440102 | A00; A01 | 15,5 | 15,50 | 170 | ||
Hóa học | 52440112 | A00; B00; D07 | 20 | 20,00 | 130 | ||
Công nghệ thông tin | 52480201 | A00; A01; D90 | 20,75 | 20,75 | 180 | ||
Công tác xã hội | 52760101 | A00; C00; D01; D78 | 17 | 17,00 | 120 |
Theo TTHN
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: