Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2014

Ngày 8.8, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường.rnrnTheo đó, điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành GDTC đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.

Ngoài ra, trường cũng công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các ngành: GD chính trị, sư phạm tiếng Trung Quốc, vật lý học, văn học, Việt Nam học... 

Ngành cao nhất là sư phạm Toán với 21.5đ KV1

STT

Ngành

Nhóm ưu tiên

Điêm chuẩn nguyện vong 1

Nguyện vọng bổ sung

Điém sàn xét tuvên

Chi tiêu

KV3

KV2

KV2 NT

KV1

KV3

KV2

KV2NT

KV1

 

1

SP Toán học

ƯT3

23

22 5

22

21.5

 

 

 

 

 

ƯT2

22

21.5

21

20.5

 

 

 

 

 

ƯT1

21

20.5

20

19.5

 

 

 

 

 

2

SP Tin học (tắt cả các khối)

ƯT3

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

 

ƯT2

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

ƯT1

14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

3

SP Vật lý (tất cả các khối)

ƯT3

22

21.5

21

20.5

 

 

 

 

 

ƯT2

21

20.5

20

19.5

 

 

 

 

 

UT1

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

4

SP Hóa học

ƯT3

22.5

22

21.5

21

 

 

 

 

 

UT2

21.5

21

20.5

20

 

 

 

 

 

ƯT1

205

20

19.5

19

 

 

 

 

 

5

SP Sinh học

ƯT3

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

ƯT2

18

17.5

17

165

 

 

 

 

 

UT1

17

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

6

SP Ngữ văn (tất cả các khối)

ƯT3

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

ƯT2

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

ƯT1

17

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

7

SP Lịch sir

UT3

15.5

15

14.5

14

 

 

 

 

 

ƯT2

14.5

14

13.5

13

 

 

 

 

 

ƯT1

13.5

13

12.5

12

 

 

 

 

 

8

SP Địa lý (tắt cả các khối)

UT3

17

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

ƯT2

16

155

15

14.5

 

 

 

 

 

ƯT1

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

9

GD Chính trị (tất cả các khối)

ƯT3

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

45

UT2

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

UT1

13

12.5

12

11.5

13

12.5

12

11.5

10

GDQP-AN (tắt cà các khối)

ƯT3

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

60

UT2

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

ƯT1

13

12.5

12

11.5

13

12.5

12

11.5

11

GD Tiểu học (tất cả các khối)

UT3

21

20.5

20

19.5

 

 

 

 

 

UT2

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

UT1

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

12

GD Mầm 11011

ƯT3

18.5

18

17.5

17

 

 

 

 

 

ƯT2

17.5

17

16.5

16

 

 

 

 

 

UT1

16.5

16

15.5

15

 

 

 

 

 

13

GD Thể chất

UT3

22.5

22

21.5

21

 

 

 

 

 

UT2

21.5

21

20.5

20

 

 

 

 

 

ƯT1

20.5

20

19.5

19

 

 

 

 

 

14

GD Đặc biệt

ƯT3

16

155

15

14.5

 

 

 

 

 

ƯT2

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

ƯT1

14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

 

15

Quán lý Giáo dục 'tàt cả các kliòi)

UT3

16.5

16

15.5

15

 

 

 

 

 

ƯT2

15.5

15

14.5

14

 

 

 

 

 

ƯT1

14.5

14

13.5

13

 

 

 

 

 

16

SP tiêng Anh

UT3

30.5

30

29.5

29

 

 

 

 

 

ƯT2

29.5

29

28.5

28

 

 

 

 

 

ƯT1

28.5

28

27.5

27

 

 

 

 

 

17

SP Nca - Anh

ƯT3

22

21.5

21

20.5

 

 

 

 

 

UT2

21

20.5

20

19.5

 

 

 

 

 

ƯT1

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

18

SP tiếne Pháp (tắt cả các kliổi)

ƯT3

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

ƯT2

19

18.5

18

175

 

 

 

 

 

ƯT1

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

19

SP tiens Trung ỊUOC

UT3

20

19.5

19

18.5

20

19.5

19

18.5

35

ƯT2

19

18.5

18

17.5

19

18.5

18

17.5

UT1

18

17.5

17

16.5

18

17.5

17

16.5

20

CN Thông tin (tắt cà các khối)

UT3

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

 

ƯT2

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

UT1

14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

21

Vật lý bọc (tắt cà các kliổi)

ƯT3

16

15.5

15

14.5

16

15.5

15

14.5

60

ƯT2

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

UT1

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

22

Hóa học (tất cà các khối]

UT3

18.5

18

17.5

17

 

 

 

 

 

ƯT2

17ế5

17

16.5

16

 

 

 

 

 

UT1

16.5

16

15.5

15

 

 

 

 

 

23

Văn học (tất cã các kliối)

ƯT3

16

155

15

14.5

16

155

15

14.5

45

ƯT2

15

14.5

14

13.5

15

145

14

13.5

UT1

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

24

Việt Nam học (tắt cã các khối]

UT3

16

15.5

15

14.5

16

15.5

15

14.5

50

UT2

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

ƯT1

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

25

Quốc tế học (tất cả các khối]

ƯT3

15.5

15

14.5

14

 

 

 

 

 

ƯT2

14.5

14

13.5

13

 

 

 

 

 

ƯT1

13.5

13

12.5

12

 

 

 

 

 

26

Tâm lý học (tất cá các khối)

UT3

17

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

ƯT2

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

 

UT1

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

27

Naôn H2ừ Anh

ƯT3

26

25 5

25

24.5

26

255

25

24.5

80

ƯT2

25

24.5

24

23.5

25

24.5

24

23.5

UT1

24

23.5

23

22.5

24

23.5

23

22.5

28

Ngòn ngừ Naa - Anh

UT3

21

20.5

20

19.5

21

20.5

20

19.5

65

UT2

20

19.5

19

18.5

20

19.5

19

18.5

UT1

19

18.5

18

17.5

19

18.5

18

17.5

29

Ngôn ngừ Pháp (tất cả các khối]

UT3

20

19.5

19

18.5

20

19.5

19

18.5

55

UT2

19

18.5

18

17.5

19

18.5

18

17.5

ƯT1

18

175

17

16.5

18

17.5

17

16.5

30

Ngôn H2ừ Tnuif qụôc

(tất cả các kliối)

ƯT3

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

UT2

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT1

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

31

Naôn ngừ Nhật (tắt cã các khối]

UT3

21

20.5

20

19.5

21

20.5

20

19.5

80

UT2

20

19.5

19

18.5

20

19.5

19

18.5

ƯT1

19

18.5

18

17

19

18.5

18

17

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí