Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm TP.HCM năm 2017 đã được Tuyensinh247.com cập nhật tại đây, các em cùng xem nhé:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2017
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Quản lý giáo dục | 52140114 | A00; A01; C00; D01 | 22.5 |
Giáo dục Mầm non | 52140201 | M00 | 21.75 |
Giáo dục Tiểu học | 52140202 | A00; A01; D01; D72 | 23.25 |
Giáo dục Đặc biệt | 52140203 | D01; M00;C00; D08 | 22 |
Giáo dục Chính trị | 52140205 | C00; D01 | 22.5 |
Giáo dục Chính trị | 52140205 | C19; D66 | 22.5 |
Giáo dục Thể chất | 52140206 | T00; T01 | 18.75 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 52140208 | A00; A01; C00; D01 | 18 |
Sư phạm Toán học | 52140209 | A00; A01 | 26.25 |
Sư phạm Tin học | 52140210 | A00; A01; D90 | 19.25 |
Sư phạm Vật lý | 52140211 | A00; A01; C01 | 25 |
Sư phạm Hóa học | 52140212 | A00; B00; D07 | 26 |
Sư phạm Sinh học | 52140213 | B00; D08 | 24.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | C00; C03; D01; D78 | 25.25 |
Sư phạm Lịch sử | 52140218 | C00; D14; C03; D09 | 24 |
Sư phạm Địa lý | 52140219 | C00; C04; D10; D15 | 23.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 52140231 | D01 | 26 |
Sư phạm Tiếng Nga | 52140232 | D02; D80 | 17.75 |
Sư phạm Tiếng Nga | 52140232 | D01; D78 | 17.75 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 52140233 | D01 | 19.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 52140233 | D03 | 19.5 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 52140234 | D01; D03; D04; D06 | 21.25 |
Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch | 52220113 | C00; D01; D14; D78 | 22.25 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch) | 52220201 | D01 | 24.5 |
Ngôn ngữ Nga | 52220202 | D02; D80 | 15.5 |
Ngôn ngữ Nga | 52220202 | D01; D78 | 15.5 |
Ngôn ngữ Pháp (Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch) | 52220203 | D01; D03 | 16.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | D01; D04 | 21.75 |
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) | 52220209 | D01; D06 | 23 |
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) | 52220209 | D03; D04 | 23 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) | 52220210 | D01 | 23.25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) | 52220210 | D78; D96 | 23.25 |
Quốc tế học | 52220212 | D01; D14; D78 | 19.25 |
Văn học | 52220330 | C00; D01 | 17 |
Văn học | 52220330 | C03; D78 | 17 |
Tâm lý học | 52310401 | B00; C00; D01; D78 | 24.25 |
Tâm lý học giáo dục | 52310403 | A00; C00; D01; D78 | 21.5 |
Địa lý học (Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch) | 52310501 | D10; D15 | 16 |
Vật lý học | 52440102 | A00; A01 | 15.5 |
Hóa học | 52440112 | A00; B00; D07 | 20 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | A00; A01; D90 | 20.75 |
Công tác xã hội | 52760101 | A00; C00; D01; D78 | 17 |
Cách tính điểm trúng tuyển đối với tất cả các tổ hợp, điểm trúng tuyển sẽ bằng điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (+điểm ưu tiên nếu có)
Ví dụ, xét thí sinh xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Anh với tổ hợp thi môn Toán - Văn - Anh có số điểm như sau: Toán: 8 điểm, Văn 9 điểm, Anh 7 điểm và thí sinh có điểm ưu tiên là 1 điểm. Điểm trúng tuyển của thí sinh sẽ bằng 8 + 9 + 7 + 1 = 25 điểm.
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.