Điểm chuẩn dự kiến Đại học Tân Trào năm 2015, các em xem chi tiết dưới đây:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn dự kiến |
I. |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Văn, Sử, Địa 3. Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm |
2 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
1. Toán, Văn, Sử; |
15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm |
3 |
Vật lý |
D440102 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm |
4 |
Văn học |
D220330 |
1. Văn, Sử, Địa; |
15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm |
5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm |
6 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm |
7 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm |
8 |
Chăn nuôi |
D620105 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm |
9 |
Kế toán |
D340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm |
10 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
15.0 điểm 15.0 điểm 15.0 điểm |
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
2 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
1. Toán, Văn, Sử; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
3 |
Giáo dục Công dân |
C140204 |
1. Văn, Sử, Địa.; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
4 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
5 |
Sư phạm Tin học |
C140210 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
6 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
7 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
1. Toán, Hóa, Sinh; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
8 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
9 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
12 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
13 |
Tiếng Anh |
C220201 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; |
12.0 điểm 12.0 điểm |
14 |
Quản lý Văn hóa |
C220342 |
1. Văn, Sử, Tiếng Anh; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
15 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
1. TĐoán, Lý, Hóa; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
16 |
Kế toán |
C340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
17 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
1. Toán, Hóa, Sinh; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
18 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
19 |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; |
12.0 điểm 12.0 điểm 12.0 điểm |
Xem danh sách đăng kí xét tuyển Nv1 Đại học Tân Trào năm 2015 tại: https://thi.tuyensinh247.com/danh-sach-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-tan-trao-nam-2015-c24a23723.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) TQU (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL TQU D140202 gửi 8712 Trong đó TQU là Mã trường D140202 là mã ngành Giáo dục tiểu học |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp long An công bố điểm chuẩn trúng tuyển Nguyện vọng 1 (NV1), các em xem chi tiết dưới đây:
Chiều 23/8, trường Đại học Văn hóa TPHCM công bố điểm chuẩn chính thức năm 2015. Các em xem chi tiết dưới đây:
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau: