Trường đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2012.
Mã trường: DTL | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D720701 | Ngành Quản lý bệnh viện | A | 13 | NV1,NV2 |
2 | D340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý – Toán nhân hệ số 2 | A | 18 | NV1,NV2 |
3 | D340301 | Ngành Kế toán | A | 13 | NV1,NV2 |
4 | D340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A | 13 | NV1,NV2 |
5 | D480102 | Ngành Truyền thông và mạng máy tính – Toán nhân hệ số 2 | A | 18 | NV1,NV2 |
6 | D480101 | Ngành Khoa học Máy tính (công nghệ thông tin) – Toán nhân hệ số 2 | A | 18 | NV1,NV2 |
7 | D460112 | Ngành Toán ứng dụng – Toán nhân hệ số 2 | A | 18 | NV1,NV2 |
8 | D480102 | Ngành Truyền thông và mạng máy tính – Toán nhân hệ số 2 | A1 | -0 | điểm xét NV2 – 18 |
9 | D340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A1 | -0 | điểm xét NV2 – 13 |
10 | D340301 | Ngành Kế toán | A1 | -0 | điểm xét NV2 – 13 |
11 | D340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A1 | -0 | điểm xét NV2 – 13 |
12 | D460112 | Ngành Toán ứng dụng – Toán nhân hệ số 2 | A1 | -0 | điểm xét NV2 – 18 |
13 | D340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý – Toán nhân hệ số 2 | A1 | -0 | điểm xét NV2 – 18 |
14 | D480101 | Ngành Khoa học Máy tính (công nghệ thông tin) – Toán nhân hệ số 2 | A1 | -0 | điểm xét NV2 – 18 |
15 | D720301 | Ngành Y tế công cộng | B | 14 | NV1,NV2 |
16 | D760101 | Ngành Công tác xã hội | C | 14.5 | NV1,NV2 |
17 | D220113 | Ngành Việt Nam học | C | 14.5 | NV1,NV2 |
18 | D220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật -tiếng Nhật nhân hệ số 2 | D1 | 13.5 | NV1,NV2 |
19 | D220204 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc -tiếng Trung nhân hệ số 2 | D1 | 13.5 | NV1,NV2 |
20 | D220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh – tiếng Anh nhân hệ số 2 | D1 | 18.5 | NV1,NV2 |
21 | D220113 | Ngành Việt Nam học | D1, 4 | 13.5 | NV1,NV2 |
22 | D340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | D1,3 | 13.5 | NV1,NV2 |
23 | D720701 | Ngành Quản lý bệnh viện | D1,3 | 13.5 | NV1,NV2 |
24 | D340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | D1,3 | 13.5 | NV1,NV2 |
25 | D760101 | Ngành Công tác xã hội | D1,3,4 | 13.5 | NV1,NV2 |
26 | D220113 | Ngành Việt Nam học | D3, 6 | -0 | điểm xét NV2 – 13.5 |
27 | D220204 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc -tiếng Trung nhân hệ số 2 | D6 | -0 | điểm xét NV2 – 13.5 |
28 | D220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật -tiếng Nhật nhân hệ số 2 | D6 | -0 | điểm xét NV2 – 18.5 |
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Trường học viện An ninh nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2014 vào ngày 20/8/2014.