Trường Đại học Văn hoá Hà Nội đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2017, cập nhật chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2017
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
TỔ HỢP |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
52220113BC0 |
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch C00 |
C00 |
25.50 |
52220113BD1 |
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D01 |
D01 |
22.50 |
52220113BD9 |
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D96 |
D96 |
22.50 |
52380101C0 |
Luật C00 |
C00 |
24.50 |
52380101D1 |
Luật D01 |
D01 |
21.50 |
52380101D7 |
Luật D78 |
D78 |
21.50 |
52320101C0 |
Báo chí C00 |
C00 |
24.50 |
52320101D1 |
Báo chí D01 |
D01 |
21.50 |
52320101D7 |
Báo chí D78 |
D78 |
21.50 |
52220113CD1 |
Việt Nam học - Hướng dân du lịch quốc tế D01 |
D01 |
21.50 |
52220113CD7 |
Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D78 |
D78 |
21.50 |
52220113CD9 |
Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D96 |
D96 |
21.50 |
52220113AC0 |
Việt Nam học - Văn hóa du lịch C00 |
C00 |
24.00 |
52220113AD1 |
Việt Nam học - Văn hóa du lịch D01 |
D01 |
21.00 |
52220113AD9 |
Việt Nam học - Văn hóa du lịch D96 |
D96 |
21.00 |
52340103C0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 |
C00 |
23.50 |
52340103D1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 |
20.50 |
52220340BA1 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông A16 |
A16 |
20.50 |
52220340BC0 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 |
C00 |
23.50 |
52220340BD1 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01 |
D01 |
20.50 |
52220340AA1 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa A16 |
A16 |
18.50 |
52220340AC0 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 |
C00 |
21.50 |
52220340AD1 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 |
D01 |
18.50 |
52320201C0 |
Thông tin học C00 |
C00 |
21.00 |
52320201D1 |
Thông tin học D01 |
D01 |
18.00 |
52320201D9 |
Thông tin học D96 |
D96 |
18.00 |
52320202C0 |
Khoa học thư viện C00 |
C00 |
20.50 |
52320202D1 |
Khoa học thư viện D01 |
D01 |
17.50 |
52320202D9 |
Khoa học thư viện D96 |
D96 |
17.50 |
52320402C0 |
Kinh doanh xuất bản phẩm C00 |
C00 |
20.50 |
52320402C1 |
Kinh doanh xuất bản phẩm C15 |
C15 |
17.50 |
52320402D1 |
Kinh doanh xuất bản phẩm D01 |
D01 |
17.50 |
52220112C0 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00 |
C00 |
20.00 |
52220112D1 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D01 |
D01 |
17.00 |
52220112D7 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D78 |
D78 |
17.00 |
52220342AC0 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 |
C00 |
20.00 |
52220342AD1 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 |
D01 |
17.00 |
52220342AN1 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật N04 |
N04 |
18.00 |
52220342CC0 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 |
C00 |
20.50 |
52220342CD1 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01 |
D01 |
17.50 |
52220342CD9 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa D96 |
D96 |
17.50 |
52220341C0 |
Gia đình học C00 |
C00 |
19.50 |
52220341D1 |
Gia đình học D01 |
D01 |
16.50 |
52220341D7 |
Gia đình học D78 |
D78 |
16.50 |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
TỔ HỢP |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
52220342BC0 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình C00 |
C00 |
19.00 |
52220342BD1 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D01 |
D01 |
16.00 |
52220342BD7 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D78 |
D78 |
16.00 |
52320305C0 |
Bảo tàng học C00 |
C00 |
19.00 |
52320305C1 |
Bảo tàng học C15 |
C15 |
16.00 |
52320305D1 |
Bảo tàng học D01 |
D01 |
16.00 |
52220201D1 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
19.00 |
52220342X |
QLVH - Biểu diễn âm nhạc |
N00 |
22.00 |
52220342Y |
QLVH - Đạo diễn sự kiện |
N05 |
19.50 |
52220342Z |
QLVH - Biên đạo múa đại chúng |
N00 |
21.50 |
52220342LTC0 |
Liên thông Quản lý văn hóa C00 |
C00 |
25.00 |
52220342LTD1 |
Liên thông Quản lý văn hóa D01 |
D01 |
22.00 |
52320202LTC0 |
Liên thông Khoa học thư viện C00 |
C00 |
25.00 |
52320202LTD1 |
Liên thông Khoa học thư viện D01 |
D01 |
22.00 |
52320202LTD9 |
Liên thông Khoa học thư viện D96 |
D96 |
22.00 |
52220113LTC0 |
Liên thông Việt Nam học C00 |
C00 |
25.00 |
52220113LTD1 |
Liên thông Việt Nam học D01 |
D01 |
22.00 |
52220113LTD9 |
Liên thông Việt Nam học D96 |
D96 |
22.00 |
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.