Ngày 21/8, Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn NV1 vào trường năm 2015. Các em tham khảo dưới đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Văn Lang năm 2015
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật): 22.0 V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật): 22.0 H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí): 22.0 H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí): 22.0 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật): 22.0 V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật): 22.0 H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí): 22.0 H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí): 22.0 |
Thiết kế Đồ họa |
D210403 |
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí): 22.0 H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí): 22.0 |
Thiết kế Thời trang |
D210404 |
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí): 22.0 H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí): 22.0 |
Kiến trúc |
D580102 |
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật): 24.0 V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật): 24.0 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh): 23.0 |
Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin - ISM |
D340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 16.5 A01 (Toán, Lý, Anh): 16.5 D01 (Toán, Văn, Anh): 16.5 |
Kinh doanh Thương mại |
D340121 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 16.5 A01 (Toán, Lý, Anh): 16.5 D01 (Toán, Văn, Anh): 16.5 |
Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 D01 (Toán, Văn, Anh): 15.0 |
Kế toán |
D340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 16.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 16.0 D01 (Toán, Văn, Anh): 16.0 |
Kỹ thuật Phần mềm (Đào tạo theo chương tình của Carnegie Mellon University, CMU, Mỹ) |
D480103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 D01 (Toán, Văn, Anh): 15.0 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt, hợp tác với ĐH Perpignan, Pháp |
D340103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 D01 (Toán, Văn, Anh): 15.0 D03 (Toán, Văn, Pháp): 15.0 |
Quản trị Khách sạn Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt, hợp tác với ĐH Perpignan, Pháp |
D340107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 D01 (Toán, Văn, Anh): 15.0 D03 (Toán, Văn, Pháp): 15.0 |
Quan hệ công chúng |
D360708 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 16.5 A01 (Toán, Lý, Anh): 16.5 D01 (Toán, Văn, Anh): 16.5 C00 (Văn, Sử, Địa): 15.0 |
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 B00 (Toán, Sinh, Hóa): 15.0 A02 (Toán, Sinh, Lý): 15.0 D08 (Toán, Sinh, Anh): 15.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 B00 (Toán, Sinh, Hóa): 15.0 D07 (Toán, Hóa, Anh): 15.0 |
Kỹ thuật Nhiệt |
D520115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 D07 (Toán, Hóa, Anh): 15.0 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
D580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa): 15.0 A01 (Toán, Lý, Anh): 15.0 |
Đây là mức điểm dành cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3, không thuộc đối tượng ưu tiên nào. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm; đối với các ngành có quy định môn thi chính, mức điểm ưu tiên tính bằng [(điểm ưu tiên đối tượng + điểm ưu tiên khu vực) x 4 / 3].
Các ngành tuyển sinh tổ hợp môn Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật / Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật: điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2.
Các ngành tuyển sinh tổ hợp môn Toán, Văn, Vẽ Trang trí / Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí: điểm môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2.
Ngành Ngôn ngữ Anh: điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Dựa trên mức điểm trúng tuyển NV1, Trường ĐH Văn Lang có kế hoạch xét tuyển Nguyện vọng bổ sung (NVBS) năm 2015. Thông báo xét tuyển NVBS sẽ được Trường thông báo trước ngày 25/8/2015.
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Dân lập Văn Lang năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) DVL (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DVL D220201 gửi 8712 Trong đó DVL là Mã trường D220201 là mã ngành Ngôn ngữ Anh |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn đã công bố điểm trúng tuyển và phát giấy báo trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc ĐH - CĐ chính quy năm 2015 cho thí sinh.
Đại học Dân lập Hải Phòng công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường năm 2015. Các em xem chi tiết dưới đây:
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.