Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng năm 2015
Trường Đại học Xây dựng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 năm 2015. Các em xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Xây Dựng năm 2015
1. Vói tổ họp các môn Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật:
(Ngành Kiến trúc: Toán và Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; ngành Quy hoạch vùng và đô thị: Toán nhân hệ số 2)
|
STT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành, chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Kiến trúc |
D580102 |
400 |
34,50 |
|
2 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
100 |
24,33 |
|
|
Tổng |
|
500 |
|
|
2. Vói tố hợp các môn Toán, Vật lý, Hoá học: (Toán nhân hệ số 2) |
|
STT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành, chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Điêm trúng tuyến |
|
1 |
Xây dụng Dân dụng và Công nghiệp |
D580201(01) |
525 |
30,92 |
|
2 |
1 lệ thông kỹ thuật trong công trình |
□580201(02) |
75 |
29,83 |
|
3 |
Xây dụng Cảng - Đuờng thuỷ |
0580201(03) |
75 |
26,08 ụ |
|
4 |
Xây dụng Thuỷ lọi - Thuỷ điện |
D58020l(04) |
75 |
26,33 |
|
5 |
Tin học xây dụng |
D580201(05) |
75 |
28,25 V |
|
6 |
Kỹ thuật xây dụng công trình Giao thông (Chựyên ngành: Xây dựng cầu đường) |
D580205 |
265 |
29,75 |
|
7 |
Câp thoát nưóc |
DI 10104 |
115 |
28,58 |
|
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
100 |
27,83 |
|
9 |
Kỹ thuật Công trình biển |
D580203 |
75 |
26,83 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dụng |
D510105 |
150 |
27,83 |
|
11 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
30 |
30,58 |
|
12 |
Máy xây dụng |
D520103(01) |
75 |
27,08 |
|
13 |
Cơ giói hoá xây dụng |
D520103(02) |
40 |
27,00 |
|
14 |
Kỹ thuật Trăc địa - Bản đô (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dụng - Địa chính) |
D520503 |
40 |
26,58 |
|
15 |
Kinh tê xây dụng |
D580301 |
300 |
30,17 |
|
16 |
Kinh tê và quản lý đô thị |
D580302(01) |
75 |
29,33 |
|
17 |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
D580302(02) |
40 |
28,83 |
|
|
Tổng |
|
2.130 |
|
. Vói tố họp các môn Toán, Vật lý, Tiếng Anh: (Toán nhân hệ số 2)
|
STT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành, chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Xây dụng Dân dụng và Công nghiệp |
D580201(01) |
175 |
27,17 |
|
2 |
Hệ thống kỹ thuật trang công trình |
D580201(02) |
25 |
25,92 |
|
3 |
Xây dụng Cảng - Đuòng thuỷ |
D580201(03) |
25 |
21,17 |
|
4 |
Xây dụng Thuỷ lọi - Thuỷ điện |
D580201(04) |
25 |
22 |
|
5 |
Tin học xây dụng |
D580201(05) |
25 |
25,17 |
|
6 |
Kỹ thuật xây dụng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dụng cầu đường) |
D580205 |
85 |
25,33 |
|
7 |
Cấp thoát nưóc |
DI 10104 |
35 |
24,92 |
|
8 |
Kỹ thuật Công trình biển |
D580203 |
25 |
22,42 |
|
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
70 |
26,42 |
|
10 |
Máy xây dụng |
D520103(01) |
25 |
23,17 |
|
11 |
Cơ giói hoá xây dụng |
D520103(02) |
10 |
23,92 |
|
12 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng-Địa chính) |
D520503 |
10 |
22,75 |
|
13 |
Kinh tế xây dụng |
D580301 |
100 |
27,50 |
|
14 |
Kinh tế và quản lý đô thị |
D580302(01) |
25 |
26,50 |
|
15 |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
D580302(02) |
10 |
26,08 |
|
|
Tổng |
|
670 |
|
Xem thêm danh sách thí sinh xét tuyển ĐH Xây dựng: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-xay-dung-ha-noi-XDA.html
|
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) XDA (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL XDA D580102 gửi 8712 Trong đó XDA là Mã trường D580102 là mã ngành Kiến trúc |
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Xây dựng
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

