Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH QGTPHCM tổ chức năm 2021 cụ thể như sau:
Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
MÃ TRƯỜNG |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
Điều kiện |
I |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
|
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
631 |
|
2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
904 |
|
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
954 |
|
4 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) |
856 |
|
5 |
7480201CLC1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
886 |
|
6 |
7480201CLC2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
896 |
|
7 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
714 |
|
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
696 |
|
9 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
716 |
|
10 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
714 |
|
11 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
714 |
|
12 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
726 |
|
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
819 |
|
14 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
715 |
|
15 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
740 |
|
16 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
813 |
|
17 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
838 |
|
18 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
631 |
|
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
765 |
|
20 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
654 |
|
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
787 |
|
22 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
667 |
|
23 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
883 |
|
24 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
815 |
|
25 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
655 |
|
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
666 |
|
27 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
638 |
|
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
618 |
|
29 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
618 |
|
30 |
7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
849 |
|
31 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
630 |
|
32 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
696 |
|
33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
679 |
|
34 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
702 |
|
35 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
667 |
|
36 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
714 |
|
II |
DDQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
798 |
|
2 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
742 |
|
3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
737 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
849 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
886 |
|
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
923 |
|
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
880 |
|
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
894 |
|
9 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
851 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
800 |
|
11 |
7340302 |
Kiểm toán |
814 |
|
12 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
845 |
|
13 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
801 |
|
14 |
7340420 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
843 |
|
15 |
7380101 |
Luật học |
757 |
|
16 |
7380107 |
Luật kinh tế |
845 |
|
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
800 |
|
18 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
809 |
|
III |
DDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
|
1 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
600 |
|
2 |
7229030 |
Văn học |
600 |
|
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
600 |
|
4 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
600 |
|
5 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
600 |
|
6 |
7320101 |
Báo chí |
600 |
|
7 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
600 |
|
8 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
600 |
|
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
600 |
|
10 |
7760101 |
Công tác xã hội |
600 |
|
IV |
DDF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
|
1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
933 |
Giỏi |
2 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
798 |
Giỏi |
3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
799 |
Giỏi |
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
793 |
|
5 |
7220201CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
744 |
|
6 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
739 |
|
7 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
757 |
|
8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
824 |
|
9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
856 |
|
10 |
7220209CLC |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
921 |
|
11 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
829 |
|
12 |
7220210CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
822 |
|
13 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
767 |
|
14 |
7310601 |
Quốc tế học |
675 |
|
15 |
7310608 |
Đông phương học |
802 |
|
16 |
7310608CLC |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
663 |
|
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
768 |
|
2 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
653 |
|
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
673 |
|
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
653 |
|
VI |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT VIỆT - HÀN |
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
600 |
|
2 |
7340101EL |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) |
600 |
|
3 |
7340101ET |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
600 |
|
4 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
600 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
600 |
|
7 |
7480201DA |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) |
600 |
|
6 |
7480201DS |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) |
600 |
|
VII |
DDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH |
|
|
1 |
7340124 |
Quản trị và Kinh doanh quốc tế |
720 |
|
2 |
7340124-THM |
Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị du lịch và Khách sạn quốc tế (THM) |
720 |
|
3 |
7480204 |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
720 |
|
Ghi chú: |
||||
(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. |
Theo TTHN
Trường Đại học Hạ Long thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển sinh 22 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Rất nhiều học sinh có chứng chỉ IELTS miễn thi ngoại ngữ thắc mắc về việc đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024 phải làm thế nào để được xét công nhận tốt nghiệp và tuyển sinh Đại học.
Năm 2024, trường Đại học Sư phạm TPHCM sử dụng 07 phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT; Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu;...
Đã có khoảng 20% thí sinh đang học lớp 12 đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tính đến 17h ngày 2/5.