Ngày 13/8, ĐH Hùng Vương - Phú Thọ đã công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu xét tuyển bổ sung của trường ĐH Hùng Vương - Phú Thọ năm 2012 như sau:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Xét tuyển bổ sung |
||||||||||
Chỉ tiêu |
Điểm nhận đơn xét tuyển |
||||||||||||||
Các ngành đại học: |
|||||||||||||||
1 |
SP Toán học |
D140209 |
A |
13,5 |
|||||||||||
2 |
SP Hóa học |
D140212 |
A |
13,0 |
15 |
13,0 |
|||||||||
3 |
SP Vật lý |
D140211 |
A |
13,0 |
45 |
13,0 |
|||||||||
4 |
SP Sinh học |
D140213 |
B |
14,0 |
10 |
14,0 |
|||||||||
5 |
SP Lịch sử (Sử-GDCD) |
D140218 |
C |
17,0 |
|||||||||||
6 |
SP Địa lý |
D140219 |
C |
16,0 |
|||||||||||
7 |
SP Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
16,0 |
10 |
13,5 |
|||||||||
8 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
15,0 |
|||||||||||
C |
18,0 |
||||||||||||||
9 |
GD Mầm non |
D140201 |
M |
15,5 |
|||||||||||
10 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
21,0 |
|||||||||||
11 |
SP Âm nhạc |
D140221 |
N |
20,0 |
5 |
20,0 |
|||||||||
12 |
SP Mỹ Thuật |
D140222 |
H |
20,0 |
15 |
16,0 |
|||||||||
13 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A |
13,0 |
30 |
13,0 |
|||||||||
B |
14,0 |
14,0 |
|||||||||||||
14 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
D620105 |
A |
13,0 |
30 |
13,0 |
|||||||||
B |
14,0 |
14,0 |
|||||||||||||
15 |
CN KT điện, điện tử |
D510301 |
A |
13,0 |
45 |
13,0 |
|||||||||
16 |
Kế toán |
D340301 |
A |
13,0 |
100 |
13,0 |
|||||||||
D1 |
13,5 |
13,5 |
|||||||||||||
17 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13,0 |
13,0 |
||||||||||
D1 |
13,5 |
13,5 |
|||||||||||||
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A |
13,0 |
13,0 |
||||||||||
D1 |
13,5 |
13,5 |
|||||||||||||
19 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A |
13,0 |
45 |
13,0 |
|||||||||
D1 |
13,5 |
13,5 |
|||||||||||||
20 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
13,0 |
40 |
13,0 |
|||||||||
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, |
16,0 |
35 |
13,5 |
|||||||||
D4 |
16,0 |
13,5 |
|||||||||||||
22 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
16,0 |
25 |
13,5 |
|||||||||
23 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
14,5 |
30 |
14,5 |
|||||||||
Các ngành cao đẳng |
|||||||||||||||
1 |
SP Toán học (Toán-Lý) |
C140209 |
A |
10,0 |
40 |
10,0 |
|||||||||
2 |
SP Hóa học (Hóa-Sinh) |
C140212 |
A |
10,0 |
40 |
10,0 |
|||||||||
B |
11,0 |
11,0 |
|||||||||||||
3 |
SP Lịch sử (Sử-GDCD) |
C140218 |
C |
11,5 |
40 |
11,5 |
|||||||||
4 |
SP Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
10,5 |
40 |
10,5 |
|||||||||
5 |
Giáo dục thể chất (TD-CTĐ) |
C140206 |
T |
16,0 |
40 |
16,0 |
|||||||||
6 |
GD Mầm non |
C140201 |
M |
10,0 |
40 |
10,0 |
|||||||||
7 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
10,0 |
30 |
10,0 |
|||||||||
C |
11,5 |
11,5 |
|||||||||||||
Lưu ý: Môn năng khiếu nhân hệ số 2
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Trường học viện An ninh nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2014 vào ngày 20/8/2014.