Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 theo ngành và khối thi cụ thể như sau:
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI |
|||||||||||
A |
A1 |
B |
C |
C (NVCN) |
D1 |
D1 (NVCN) |
D2 |
D3 |
D4 |
D5 |
D6 |
|||
1 |
Văn học |
D220330 |
|
|
|
24.0* |
26.5* |
24.0* |
26.5* |
|
|
|
|
|
2 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
|
|
|
24.0* |
26.5* |
24.0* |
26.5* |
|
|
|
|
|
3 |
Báo chí & Truyền thông |
D320101 |
|
|
|
22.0 |
|
22.0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lịch sử |
D220310 |
|
|
|
22.0* |
24.0* |
16.0 |
18.0 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhân học |
D310302 |
|
|
|
17.5 |
19.0 |
17.0 |
19.0 |
|
|
|
|
|
6 |
Triết học |
D220301 |
17.0 |
18.0 |
|
17.5 |
20.0 |
18.0 |
19.5 |
|
|
|
|
|
7 |
Địa lý học |
D310501 |
16.0 |
16.0 |
16.0 |
23.0* |
26.5* |
16.5 |
18.0 |
|
|
|
|
|
8 |
Xã hội học |
D310301 |
18.5 |
18.5 |
|
17.0 |
|
17.5 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thông tin học |
D320201 |
16.5 |
17.0 |
|
16.5 |
18.5 |
16.5 |
18.5 |
|
|
|
|
|
10 |
Đông phương học |
D220213 |
|
|
|
|
|
18.5 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Giáo dục học |
D140101 |
|
|
|
16.0 |
17.5 |
16.0 |
17.5 |
|
|
|
|
|
12 |
Lưu trữ học |
D320303 |
|
|
|
16.0 |
17.5 |
16.0 |
17.5 |
|
|
|
|
|
13 |
Văn hóa học |
D220340 |
|
|
|
17.0 |
20.5 |
17.0 |
20.5 |
|
|
|
|
|
14 |
Công tác xã hội |
D760101 |
|
|
|
18.0 |
|
17.5 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Tâm lý học |
D310401 |
|
|
20.0 |
20.0 |
|
20.0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) |
D580105 |
17.0 |
17.5 |
|
|
|
16.5 |
19.0 |
|
|
|
|
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) |
D340103 |
|
|
|
21.0 |
|
21.0 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Nhật Bản học |
D220216 |
|
|
|
|
|
21.0 |
|
|
|
|
|
19.0 |
19 |
Hàn Quốc học |
D220217 |
|
|
|
|
|
20.0 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
|
|
|
|
|
29.5* |
|
|
|
|
|
|
21 |
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) |
D220202 |
|
|
|
|
|
23.5* |
28.5* |
25.0* |
|
|
|
|
22 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
|
|
|
|
|
25.0* |
28.0* |
|
24.0* |
|
|
|
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
|
|
|
|
|
24.0* |
27.0* |
|
|
23.5* |
|
|
24 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
|
|
|
|
|
25.0* |
28.5* |
|
|
|
25.5* |
|
25 |
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
|
|
|
|
|
21.0 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
|
|
|
|
|
22.5* |
24.0* |
|
25.0* |
|
|
|
27 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
|
|
|
|
|
22.0* |
23.5* |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý). Thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành học có môn thi nhân hệ số 2, điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 16.0 điểm trở lên thì mới đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường ĐH khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh.
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL (dấu cách) QSX (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL QSX D220301 gửi 8712 Trong đó QSX là Mã trường D220301 là mã ngành Triết học |
Nguồn ĐH khoa học xã hội và nhân văn TPHCM
Cùng với các trường thành viên của Đại học quốc gia Hà Nội, hôm nay trường đại học khoa học xã hội và nhân văn - Đại học quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn năm 2014.
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Trường học viện An ninh nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2014 vào ngày 20/8/2014.