Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM năm 2017

Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn các ngành năm 2017, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn của trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM

năm 2017

Điểm chuẩn dự kiến các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành

 

Tổ hợp

 

Điểm chuẩn

 

Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30)

D01, D96

25

Thiết kế thời trang (đã quy về thang 30)

V01, V02

20

Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30)

D01, D96

24.75

Thương mại điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.25

Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.75

Kế toán (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21.25

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19.5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20.25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.75

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

20

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

21.5

Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.75

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

22.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

23.75

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25.5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.5

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

20.25

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.75

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21.75

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.75

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.75

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

25

Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà)

A00, A01, D07, D90

21.75

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, B00, D07, D90

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

21.5

Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.25

Công nghệ in (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.75

Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24

Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.5

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.25

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, B00, D07, D90

20.5

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, B00, D07, D90

21.75

Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

25

Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.75

Công nghệ may (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24

Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

18.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21.5

Kinh tế gia đình (hệ Đại trà)

A00, B00, D01, D07

19.75

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Đề án tuyển sinh Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025

    Đề án tuyển sinh 2025 Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) vừa được công bố ngày 7/2 với nhiều thông tin quan trọng như 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp thành tích bậc THPT, sử dụng điểm thi VSAT.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 05/2 đã có 73 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm nhưng trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 53 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Chi tiết được cập nhật dưới đây.